Điểm chuẩn 5 năm Đại Học Kiến Trúc (2007-2011)
Diem chuan dai hoc kien truc 2012, diem chuan dai hoc kien truc 2011,2010,2009,2008,2007, diemchuan 2012, diem chuan dhkt 2012, dai hoc kien truc.
Ban biên tập webdiemthi.com đã cập nhật điểm chuẩn 5 năm của trường Đại Học Kiến trúc Hà Nội,ĐH kiến trúc Đà Nẵng,ĐH kiến trúc TP HCM các năm 2011, 2010, 2009, 2008, 2007.
Năm 2011
ĐH Kiến trúc Hà Nội.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Điểm trúng tuyển vào trường | A | 18 | ||
2 | Điểm trúng tuyển vào trường:: | H | 19 | ||
3 | Điểm trúng tuyển vào trường: | V | 19.5 |
ĐH Kiến trúc Đà Nẵng.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | C65 | Công nghệ KT Công trình xây dựng | A | 10 | |
2 | 103 | Kỹ thuật Công trình xây dựng | A | 13 | |
3 | 104 | Kỹ thuật XD Công trình giao thông | A | 13 | |
4 | 105 | Kỹ thuật xây dựng | A | 13 | |
5 | 106 | Quản lý xây dựng | A | 13 | |
6 | 402 | Tài chính - Ngân hàng | A.D | 13 | |
7 | 403 | Quản trị kinh doanh | A.D | 13 | |
8 | C66 | Kế toán | A.D | 10 | |
9 | C67 | Tài chính - Ngân hàng | A.D | 10 | |
10 | C68 | Quản trị kinh doanh | A.D | 10 | |
11 | 401 | Kế toán | A.D | 13 | |
12 | 701 | Tiếng Anh | D1 | 13 | |
13 | 108 | Thiết kế Nội thất: | H | 23 | |
14 | 107 | Thiết kế Đồ họa: | H | 23 | |
15 | C65 | Công nghệ KT Công trình xây dựng: | V | 13.5 | |
16 | 101 | Kiến trúc | V | 18 | |
17 | 102 | Quy hoạch vùng và đô thị | V | 17 | |
18 | 105 | Kỹ thuật xây dựng: | V | 16 | |
19 | 108 | Thiết kế Nội thất | V | 18 | |
20 | 107 | Thiết kế Đồ họa | V | 18 | |
21 | 106 | Quản lý xây dựng: | V | 16 |
ĐH Kiến trúc TP HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 101 | Kiến trúc | A | 14 | Các ngành học tại Đà Lạt |
2 | 101 | Kiến trúc | A | 15.5 | Các ngành học tại Cần Thơ |
3 | 103 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng | A | 20 | Các ngành học tại HCM |
4 | 104 | Ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A | 19 | Các ngành học tại HCM |
5 | 802 | Thiết kế nội thất | H | 14 | Các ngành học tại Đà Lạt |
6 | 802 | Ngành Thiết kế nội thất | H | 22 | Các ngành học tại HCM |
7 | 801 | Ngành Mỹ thuật Ứng dụng | H | 21 | Các ngành học tại HCM |
8 | 802 | Thiết kế nội thất | H | 15 | Các ngành học tại Cần Thơ |
9 | 103 | Kỹ thuật xây dựng | V | 14 | Các ngành học tại Đà Lạt |
10 | 103 | Kỹ thuật xây dựng | V | 14 | Các ngành học tại Cần Thơ |
11 | 101 | Kiến trúc | V | 21.5 | Các ngành học tại HCM |
12 | 102 | Ngành Quy hoạch vùng và Đô thị | V | 20.5 | Các ngành học tại HCM |
Năm 2010
ĐH Kiến Trúc Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 101 | Kiến trúc công trình | V | 18.5 | |
2 | 102 | Quy hoạch đô thị | V | 18.5 | |
3 | 103 | Xây dựng công nghiệp | A | 18 | |
4 | 104 | Cấp thoát nước | A | 18 | |
5 | 105 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A | 18 | |
6 | 106 | Kỹ thuật môi trường | A | 18 | |
7 | 107 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | A | 18 | |
8 | 108 | Quản lý xây dựng đô thị | A | 18 | |
9 | 109 | Vật liệu xây dựng | A | 18 | |
10 | 801 | Kỹ thuật công nghiệp | H | 19.5 | |
11 | Toàn trường | A | 16 | ||
12 | Toàn trường | V | 20 | ||
13 | Toàn trường | H | 20 |
ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 101 | Kiến trúc công trình | V | 18 | |
2 | 102 | Quy hoạch đô thị | V | 17 | |
3 | 107 | Mĩ thuật ứng dụng | V | 18 | |
4 | 107 | Mĩ thuật ứng dụng | H | 23 | |
5 | 103 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A | 13 | |
6 | 104 | Xây dựng cầu đường | A | 13 | |
7 | 105 | Kĩ thuật hạ tầng đô thị (cấp thoát nước, kĩ thuật hạ tầng đô thị) | A | 13 | |
8 | 105 | Kĩ thuật hạ tầng đô thị (cấp thoát nước, kĩ thuật hạ tầng đô thị) | B | 14 | |
9 | 105 | Kĩ thuật hạ tầng đô thị (cấp thoát nước, kĩ thuật hạ tầng đô thị) | V | 16 | |
10 | 106 | Quản lí xây dựng | A | 13 | |
11 | 401 | Kế toán | A,D1,2,3,4 | 13 | |
12 | 401 | Kế toán | B | 14 | |
13 | 402 | Tài chính ngân hàng | A,D1,2,3,4 | 13 | |
14 | 402 | Tài chính ngân hàng | B | 14 | |
15 | 403 | Quản trị kinh doanh ( Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị tài chính) | A,D1,2,3,4 | 13 | |
16 | 403 | Quản trị kinh doanh ( Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị tài chính) | B | 14 | |
17 | 701 | Tiếng Anh | D1 | 13 | |
18 | 704 | Tiếng Trung Quốc | D1,4 | 16 | |
19 | C65 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp và Xây dựng cầu đường) | A | 10 | |
20 | C66 | Kế toán | A,D1,2,3,4 | 10 | |
21 | C66 | Kế toán | B | 11 | |
22 | C67 | Tài chính ngân hàng | A,D1,2,3,4 | 10 | |
23 | C67 | Tài chính ngân hàng | B | 11 | |
24 | C68 | Quản trị kinh doanh | A,D1,2,3,4 | 10 | |
25 | C68 | Quản trị kinh doanh | B | 11 |
ĐH Kiến Trúc TP HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Toàn khối A | A | 17.5 | Học tại TPHCM | |
2 | 103 | Ngành kỹ thuật xây dựng | A | 18.5 | Học tại TPHCM |
3 | 104 | Ngành KTHT Đô thị | A | 17.5 | Học tại TPHCM |
4 | Toàn khối H | H | 21.5 | Học tại TPHCM | |
5 | 801 | Ngành MT công nghiệp | H | 21.5 | Học tại TPHCM |
6 | 802 | Ngành TK Nội – ngoại thất | H | 22.5 | Học tại TPHCM |
7 | Toàn Khối V | V | 15 | Học tại TPHCM | |
8 | 101 | Ngành TK công trình | V | 21 | Học tại TPHCM |
9 | 102 | Ngành quy hoạch đô thị | V | 19.5 | Học tại TPHCM |
10 | 105 | Chương trình đào tạo tiên tiến ngành thiết đô thị | V | 19.5 | Học tại TPHCM |
11 | Toàn khối A. | A | 15 | Học tại Cần Thơ | |
12 | 103 | Ngành kỹ thuật xây dựng. | A | 15 | Học tại Cần Thơ |
13 | 104 | Ngành KTHT Đô thi. | A | 15 | Học tại Cần Thơ |
14 | Toàn khối H. | H | 15 | Học tại Cần Thơ | |
15 | 802 | Ngành TK Nội – ngoại thất. | H | 15 | Học tại Cần Thơ |
16 | Toàn khối V. | V | 15 | Học tại Cần Thơ | |
17 | 101 | Ngành TK công trình. | V | 15 | Học tại Cần Thơ |
18 | 102 | Ngành quy hoạch đô thị. | V | 15 | Học tại Cần Thơ |
Năm 2009
ĐH Kiến Trúc Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Hệ Đại học | 0 | |||
2 | 101 | Kiến trúc công trình | V | 18.5 | |
3 | 102 | Quy hoạch Đô thị | V | 18.5 | |
4 | 103 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 18 | |
5 | 104 | Cấp thoát nước | A | 18 | |
6 | 105 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A | 18 | |
7 | 106 | Kỹ thuật môi trường đô thị | A | 18 | |
8 | 107 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | A | 18 | |
9 | 108 | Quản lý xây dựng đô thị | A | 18 | |
10 | 109 | Vật liệu và cấu kiện xây dựng | A | 18 | |
11 | 801 | Mỹ thuật công nghiệp | H | 19.5 | Kh |
ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 101 | Kiến trúc Công trình - Hệ ĐH | V | 19 | 19 |
2 | 102 | Quy hoạch Đô thị và nông thôn - Hệ ĐH | V | 18 | 18 |
3 | 103 | Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp - Hệ ĐH | A | 13 | 13 |
4 | 104 | Xây dựng Cầu đường - Hệ ĐH | A | 13 | 13 |
5 | 105 | Kĩ thuật hạ tầng đô thị - Hệ ĐH | A | 13 | 13 |
6 | 106 | Quản lí xây dựng - Hệ ĐH | A | 13 | 13 |
7 | 107 | Mĩ thuật ứng dụng - Hệ ĐH | V | 19 | V: 19.0. H: 24.0 |
8 | 107 | Mĩ thuật ứng dụng - Hệ ĐH. | H | 24 | |
9 | 401 | Kế toán - Hệ ĐH | A, D1, B | 13 | A: 13.0. D: 13.0. B: 14.0 |
10 | 403 | Quản trị kinh doanh - Hệ ĐH | A, D1 , B | 13 | A: 13.0. D: 13.0. B: 14.0 |
11 | 404 | Tài chính – Ngân hàng - Hệ ĐH | A, D1, B | 13 | A: 13.0. D: 13.0. B: 14.0 |
12 | 701 | Tiếng Anh - Hệ ĐH | D1 | 13 | 13 |
13 | 704 | Tiếng Trung - Hệ ĐH | D4 | 13 | 13 |
14 | C65 | Công nghệ Kĩ thuật Công trình xây dựng - Hệ CĐ | A | 10 | 10 |
15 | C66 | Kế toán - Hệ CĐ | A, D1, B | 10 | A: 10.0. D: 10.0. B: 11.0 |
16 | C67 | Quản trị kinh doanh - Hệ CĐ | A, D1, B | 10 | A: 10.0. D: 10.0. B: 11.0 |
ĐH Kiến Trúc TP HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 103 | Ngành XDDD&CN | A | 19 | h |
2 | 104 | Ngành KTHT Đô Thị | A | 18 | |
3 | 801 | Ngành MT Công nghiệp | H | 21.5 | |
4 | 802 | Ngành TK Nội–Ngoại thất | H | 21.5 | |
5 | 101 | Ngành KT Công trình | V | 22 | h |
6 | 102 | Ngành Qui hoạch Đô thị | V | 20.5 |
Năm 2008
ĐH Kiến Trúc Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 101 | - Kiến trúc Công trình | V | 18.5 | |
2 | 801 | - Mĩ thuật công nghiệp | H | 19.5 | |
3 | 102 | - Quy hoạch đô thị | V | 18.5 | |
4 | 103 | - Xây dựng Dân dụng và công nghiệp | A | 18 | |
5 | 107 | - Xây dựng công trình ngầm đô thị | A | 18 | |
6 | 104 | - Cấp thoát nước | A | 18 | |
7 | 105 | - Kĩ thuật hạ tầng đô thị | A | 18 | |
8 | 106 | - Kĩ thuật Môi trường đô thị | A | 18 | |
9 | 108 | - Quản lí xây dựng đô thị | A | 0 |
ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D1 | 14 | |||
2 | Hệ Đại học | 0 | |||
3 | 101 | Kiến trúc công trình | V | 18 | |
4 | 102 | Quy hoạch đô thị | V | 17 | |
5 | 103 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 13 | |
6 | 104 | Xây dựng cầu đường | A | 13 | |
7 | 105 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A | 13 | |
8 | 106 | Quản lý xây dựng | A | 13 | |
9 | 107 | Mỹ thuật ứng dụng | V | 18 | |
10 | 107 | Mỹ thuật ứng dụng. | H | 23 | |
11 | 401 | Kế toán | A | 13 | |
12 | 401 | Kế toán. | B | 15 | |
13 | 401 | Kế toán.. | D1 | 13 | |
14 | 403 | Quản trị kinh doanh | A | 13 | |
15 | 403 | Quản trị kinh doanh. | B | 15 | |
16 | 403 | Quản trị kinh doanh.. | D1 | 13 | |
17 | 404 | Tài chính - ngân hàng | A | 13 | |
18 | 404 | Tài chính - ngân hàng.. | B | 15 | |
19 | 404 | Tài chính - ngân hàng.. | D1 | 13 | |
20 | 701 | Tiếng Anh | D1 | 13 | |
21 | 704 | Tiếng Trung Quốc | D1 | 13 | |
22 | C65 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A | 10 | |
23 | C66 | Kế toán | A | 10 | |
24 | C66 | Kế toán . | B | 12 | |
25 | C66 | Kế toán .. | D1 | 10 | |
26 | C67 | Quản trị kinh doanh | A | 10 | |
27 | C67 | Quản trị kinh doanh.. | B | 12 | |
28 | C67 | Quản trị kinh doanh. | D1 | 10 |
ĐH Kiến Trúc TP HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 103 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 0 | |
2 | - Học tại TPHCM | 15 | |||
3 | 75 | Ngành KTHT Đô thị | 104 | 30 | |
4 | 801 | Mỹ thuật công nghiệp | H | 19.5 | |
5 | 802 | Thiết kế Nội–Ngoại thất | 19.5 | ||
6 | 101 | Thiết kế công trình | V | 0 | |
7 | 102 | Qui hoạch đô thị | 19.5 |
Năm 2007
ĐH Kiến Trúc Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Kiến trúc công trình | V | 21 | ||
2 | Mỹ thuật công nghiệp | H | 19 | ||
3 | Xây dựng dân dụng | A | 16.5 |
ĐH Kiến Trúc TP HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Kiến trúc công trình | V | 15.5 | Học tại TP.HCM | |
2 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 15 | Học tại TP.HCM | |
3 | Mỹ thuật công nghiệp | H | 20 |
Nguồn: ĐH Kiến trúc
Tags: Điểm chuẩn 2009-2008-2007, diem chuan 2010, Điểm Chuẩn 2010, Diem chuan 2011, Điểm Chuẩn 2011, Diem-chuan-dai-hoc
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Share your views...
0 Respones to "Điểm chuẩn 5 năm Đại Học Kiến Trúc (2007-2011)"
Post a Comment