Điểm chuẩn 5 năm ĐH Công Nghệ GTVT (2007-2011)
Diem chuan dai hoc cong nghe giao thong van tai 2012, diem chuan dai hoc cong nghe giao thong van tai 2011,cao dang giao thong van tai 2010,2009,2008,2007, diemchuan 2012, diem chuan dhcngtvt 2012, dai hoc cong nghe giao thong van tai,cao dang giao thong van tai,dh cong nghe GTVT.
Ban biên tập webdiemthi.com đã cập nhật điểm chuẩn 5 năm của Đại Học công nghệ Giao Thông Vận Tải (trước là Cao đẳng GTVT) các năm 2011, 2010, 2009, 2008, 2007.
Điểm chuẩn 2011: Trường ĐH Công nghệ GTVT
Dưới đây là điểm chuẩn các ngành hệ CAO ĐẲNG:
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Các chuyên ngành đào tạo tại Hà Nội | ||
Công nghệ kĩ thuật xây dựng cầu đường bộ |
01.1
|
22
|
Công nghệ kĩ thuật cầu đường sắt |
01.2
|
18
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
03.1
|
22
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng công trình thủy |
03.2
|
18
|
Công nghệ kĩ thuật kiểm tra chất lượng cầu đường bộ |
03.3
|
20
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí Đầu máy toa xe |
06.1
|
17
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí Máy tàu thủy |
06.2
|
17
|
Công nghệ kĩ thuật - Máy xây dựng |
06.3
|
17
|
Công nghệ kĩ thuật ôtô |
06.4
|
19
|
Quản trị kinh doanh |
07
|
20,5
|
Kế toán doanh nghiệp |
08.1
|
20,5
|
Kế toán kiểm toán |
08.2
|
20,5
|
Tài chính - Ngân hàng |
09
|
20,5
|
Khai thác vận tải đường bộ |
11.1
|
18
|
Khai thác vận tải đường sắt |
11.2
|
17
|
Công nghệ thông tin |
12
|
20
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử |
13
|
19
|
Quản lý xây dựng (Kinh tế xây dựng) |
14
|
20
|
Các chuyên ngành đào tạo tại Vĩnh Yên | ||
Xây dựng cầu đường bộ |
21
|
18
|
Công nghệ kĩ thuật ôtô |
22
|
17
|
Công nghệ kĩ thuật - Máy xây dựng |
23
|
17
|
Kế toán doanh nghiệp |
24
|
17
|
Công nghệ thông tin |
25
|
17
|
Công nghệ kĩ thuật Công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
26
|
17
|
Tài chính - Ngân hàng |
27
|
17
|
Các chuyên ngành đào tạo tại Thái Nguyên | ||
Xây dựng cầu đường bộ |
31
|
15
|
Công nghệ kĩ thuật ôtô |
32
|
15
|
Quản trị kinh doanh |
33
|
15
|
Kế toán |
34
|
15
|
Công nghệ thông tin |
35
|
15
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng dân dụng à công nghiệp |
36
|
15
|
Khai thác vận tải đường bộ |
37
|
18
|
Tài chính - Ngân hàng |
38
|
15
|
Xét tuyển NV2 hệ Đại học
Bộ GD-ĐT vừa bổ sung chỉ tiêu đào tạo năm 2011 cho trường Đại học Công nghệ GTVT, theo đó Hội đồng tuyển sinh nhà trường thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 vào hệ đại học chính quy năm 2011 với 200 chỉ tiêu.
Các chuyên ngành đào tạo:
Đào tạo tại Hà Nội | Đào tạo tại Vĩnh Yên | ||
Chuyên ngành
|
Mã
|
Chuyên ngành
|
Mã
|
CNKT Xây dựng cầu đường bộ
|
101
|
CNKT Xây dựng cầu đường bộ
|
111
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
201
|
Đối tượng đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã dự kỳ thi Đại học khối A năm 2011 có kết quả lớn hơn hoặc bằng điểm sàn theo quy định của Bộ GD-ĐT, không có điểm liệt.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:Mẫu đơn đăng ký xét tuyển. Giấy chứng nhận kết quả thi do các trường Đại học tổ chức thi cấp (có đóng dấu đỏ của trường). Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.
Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2: Từ ngày 25/8/2011 đến 17 giờ ngày 15/9/2011. Nếu tuyển chưa đủ chỉ tiêu, nhà trường sẽ xét tuyển nguyện vọng 3
Tiêu chí xét tuyển: Lấy tổng điểm thi Đại học của 3 môn khối A (Toán, Vật lý, Hóa học). Nguyên tắc xét tuyển: Tuyển chọn thí sinh có điểm từ cao đến thấp, cho tới khi đủ chỉ tiêu.
Điểm chuẩn 2010 – Trường CĐ Giao thông vận tải
Trường Cao đẳng giao thông vận tải thông báo điểm trúng tuyển vào hệ Cao đẳng năm 2010 như sau:
Ngành học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
Các ngành đào tạo ở Hà Nội: | |||
- Xây dựng Cầu đường bộ |
01
|
A
|
22
|
- Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành xây dựng cầu đường sắt) |
02
|
A
|
20
|
- Công nghệ Kỹ thuật công trình Xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiêp) |
03
|
A
|
21
|
- Cơ khí sửa chữa ôtô |
04
|
A
|
19
|
- Khai thác và sửa chữa máy thi công (máy xây dựng) |
05
|
A
|
18
|
- Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đầu mát toa xe và chuyên ngành Công nghệ KTCK Máy tàu thủy) |
06
|
A
|
18
|
- Quản trị doanh nghiệp |
07
|
A
|
20
|
- Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán) |
08
|
A
|
22
|
- Tài chính Ngân hàng |
09
|
A
|
22
|
- Khai thác vận tải đường sắt |
10
|
A
|
17
|
- khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác vận tải đường bộ) |
11
|
A
|
20
|
- Công nghệ Thông tin |
12
|
A
|
20
|
- Công nghệ Kỹ thuật điện tử |
13
|
A
|
20
|
- Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
14
|
A
|
20
|
Các ngành đào tạo ở Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc: | |||
- Xây dựng Cầu đường bộ |
21
|
A
|
18
|
- Cơ khí sửa chữa ô tô |
22
|
A
|
17
|
- Khai thác và sửa chữa máy thi công (máy xây dựng) |
23
|
A
|
18
|
- Kế toán doanh nghiệp |
24
|
A
|
18
|
- Công nghệ thông tin |
25
|
A
|
17
|
- Công nghệ Kỹ thuật công trình Xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiêp) |
26
|
A
|
21
|
- Tài chính – Ngân hàng |
27
|
A
|
18
|
Các ngành đào tạo ở TP. Thái nguyên: | |||
- Xây dựng Cầu đường bộ |
31
|
A
|
15
|
- Cơ khí sửa chữa ô tô |
32
|
A
|
14
|
- Quản trị doanh nghiệp |
33
|
14
| |
- Kế toán doanh nghiệp |
34
|
A
|
14
|
- Công nghệ thông tin |
35
|
A
|
14
|
- Công nghệ Kỹ thuật công trình Xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiêp) |
36
|
A
|
15
|
- Khai thác vận tải đường bộ |
37
|
A
|
20
|
- Tài chính – Ngân hàng |
38
|
A
|
14
|
( Điểm trúng tuyển trên áp dụng cho HSPT - KV3, các đối tượng khác được xét chênh lệch ưu tiên về khu vực 0.5 điểm, về đối tượng 1.0 điểm).
Điểm xét trúng tuyển CHUYỂN NGUYỆN VỌNG
Trường Cao đẳng giao thông vận tải thông báo điểm xét trúng tuyển chuyển nguyện vọng vào hệ Cao đẳng năm 2010 như sau:
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1. Địa điểm học tại Hà Nội | ||
- Công nghệ Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành xây dựng cầu đường sắt) |
02
|
20.5 điểm
|
- Khai thác và sửa chữa máy thi công (Máy xây dựng) |
05
|
19.0 điểm
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đầu máy toa xe |
06.1
|
19.0 điểm
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí Máy tàu thuỷ |
06.2
|
18.0 điểm
|
2. Địa điểm học tại Vĩnh Yên | ||
- Xây dựng cầu đường bộ |
21
|
19.5 điểm
|
- Cơ Khí sửa chữa Ô tô |
22
|
17.5 điểm
|
- Kế toán doanh nghiệp |
24
|
19.0 điểm
|
- Công nghệ thông tin |
25
|
17.5 điểm
|
- Tài chính- Ngân hàng |
27
|
18.0 điểm
|
3. Địa điểm học tại Thái Nguyên | ||
- Xây dựng cầu đường bộ |
31
|
17.5 điểm
|
- Cơ Khí sửa chữa Ô tô |
32
|
14.0 điểm
|
- Kế toán doanh nghiệp |
34
|
15.0 điểm
|
- Công nghệ thông tin |
35
|
14.0 điểm
|
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
36
|
15.0 điểm
|
- Tài chính- Ngân hàng |
38
|
14.0 điểm
|
(Điểm trúng tuyển trên áp dụng cho học sinh phổ thông KV3, các đối tượng khác được xét chênh lệch ưu tiên về khu vực 0.5 điểm, về đối tượng 1.0 điểm).
Chú ý: Thí sinh đã nộp đơn xin chuyển nguyện vọng, nếu có tổng điểm 3 môn ( sau khi đã cộng điểm ưu tiên) lớn hơn hoặc bằng điểm xét trúng tuyển chuyển nguyện vọng của từng ngành nêu trên thì đỗ và từ ngày 25/8 nhận Giấy báo nhập học tại phòng đào tạo của trường ( địa chỉ 54 Triều Khúc- Thanh Xuân- Hà Nội). Ngày nhập học, thứ bẩy 4/9/2010.
Điểm chuẩn 2009 - Trường CĐ Giao thông vận tải Hà Nội
Chiều ngày 9/8, Trường CĐ Giao thong vận tải Hà Nội đã công bố điểm trúng tuyển và điểm xét nguyện vọng 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn 2009
|
Đào tạo tại Hà Nội | ||||
Xây dựng cầu đường bộ |
01
|
A
|
21,5
|
21,0
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng cầu đường sắt) |
02
|
A
|
17
|
20,0
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
03
|
A
|
21,0
| |
Cơ khí sửa chữa ô tô |
04
|
A
|
21,5
|
19,0
|
Khai thác và sửa chữa máy thi công |
05
|
A
|
18,0
| |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đầu máy - toa xe) |
06
|
A
|
17
|
19,0
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Máy tàu thủy) |
16
|
A
|
17,0
| |
Quản trị doanh nghiệp |
07
|
A
|
21,5
|
20,5
|
Kế toán doanh nghiệp |
08
|
A
|
21,5
|
22,0
|
Tài chính ngân hàng |
09
|
A
|
22,0
| |
Khai thác vận tải đường sắt |
10
|
A
|
19
|
17,0
|
Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác vận tải đường bộ) |
11
|
A
|
17,0
| |
Công nghệ thông tin |
12
|
A
|
21,5
|
19,5
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
13
|
A
|
18,0
| |
Đào tạo tại Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | ||||
Xây dựng cầu đường bộ |
21
|
A
|
16
|
17,0
|
Cơ khí sửa chữa ô tô |
22
|
A
|
16
|
17,0
|
Khai thác và sửa chữa máy thi công |
23
|
A
|
18,0
| |
Kế toán doanh nghiệp |
24
|
A
|
16
|
17,0
|
Công nghệ thông tin |
25
|
A
|
16
|
17,0
|
Đào tạo tại Thái Nguyên | ||||
Xây dựng cầu đường bộ |
31
|
A
|
14
|
14,0
|
Cơ khí sửa chữa ôtô |
32
|
A
|
14,0
| |
Quản trị doanh nghiệp |
33
|
A
|
14,5
| |
Kế toán doanh nghiệp |
34
|
A
|
14
|
14,0
|
Công nghệ thông tin |
35
|
A
|
14,0
| |
Tài chính ngân hàng |
38
|
A
|
14,0
|
Thí sinh không trúng tuyển các mã ngành đã đăng ký (không có điểm 0), nếu có nguyện vọng học các mã ngành dưới đây, thì làm đơn xin chuyển nguyện vọng (theo mẫu của trường) nộp tại phòng đào tạo của trường (tại Hà Nội) với điều kiện sau:
+ Mã ngành 02 có điểm thi tuyển >= 20 | + Mã ngành 25 có điểm thi tuyển >= 17 |
+ Mã ngành 05 có điểm thi tuyển >= 18 | + Mã ngành 31 có điểm thi tuyển >= 14 |
+ Mã ngành 16 có điểm thi tuyển >= 17 | + Mã ngành 32 có điểm thi tuyển >= 14 |
+ Mã ngành 21 có điểm thi tuyển >= 17 | + Mã ngành 34 có điểm thi tuyển >= 14 |
+ Mã ngành 22 có điểm thi tuyển >= 17 | + Mã ngành 35 có điểm thi tuyển >= 14 |
+ Mã ngành 24 có điểm thi tuyển >= 17 |
Thời gian nhận đơn từ nay đến hết ngày 21-8-2009. Nhà trường xét tuyển theo nguyên tắc lấy từ điểm cao xuống thấp để tuyển đủ chỉ tiêu cho từng mã ngành đào tạo. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/ đơn.
Trường sẽ gửi giấy báo nhập học cho từng thí sinh trúng tuyển. Thời gian nhập học: thứ bảy 12-9-2009. Thí sinh trúng tuyển, vì lý do nào đó không đến kịp, phải điện báo cho trường theo số điện thoại (04.35526713). Nếu quá 15 ngày kể từ ngày nhập học, thí sinh không có mặt, trường sẽ gọi thí sinh khác thay thế.
Thí sinh trúng tuyển, không nhận được giấy báo nhập học, phải liên hệ với Phòng đào tạo của trường (ở Hà Nội) để nhận giấy báo nhập học (lần 2).
Thí sinh có nguyện vọng xin phúc khảo điểm bài thi phải làm đơn và nộp lệ phí phúc khảo theo quy định của Bộ GD-ĐT (20.000 đồng/1 môn) tại Phòng đào tạo của trường ở Hà Nội. Thời gian nhận đơn đến hết ngày 21-8-2009.
Thí sinh dự thi CĐ không trúng tuyển (không có điểm 0), nếu có nguyện vọng học hệ trung cấp chuyên nghiệp, phải làm đơn (theo mẫu của trường) nộp cho Phòng đào tạo ở Hà Nội. Mỗi thí sinh chỉ được đăng ký hai ngành học. Trường sẽ xét tuyển theo nguyên tắc lấy điểm từ cao xuống thấp để tuyển đủ chỉ tiêu cho từng ngành đào tạo. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/đơn. Đơn xin xét chuyển học hệ trung cấp chuyên nghiệp nhận đến hết ngày 21-8-2009.
Điểm chuẩn 2008 - Trường CĐ Giao thông vận tải Hà Nội
Trường CĐ Giao thông Vận tải đã công bố điểm trúng tuyển. Thí sinh không trúng tuyển các mã ngành đã đăng ký và không có điểm liệt, có thể chuyển nguyện vọng học vào các mã ngành sau: mã ngành 14 có điểm trên 17, mã ngành 13 có điểm trên 16, mã ngành 06, 07, 08, 13 có điểm 16 trở lên; mã ngành 10, 11 có điểm trên 14 và mã ngành 18 (học tại Thái Nguyên) có điểm trên 14.
Ngành đào tạo
|
Mã
|
Điểm chuẩn
|
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ |
01
|
21,5
|
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô |
02
|
21,5
|
Quản trị Doanh nghiệp |
03
|
21,5
|
Kế toán Doanh nghiệp |
04
|
21,5
|
Khai thác Vận tải Đường sắt |
05
|
19,5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí máy xây dựng |
09
|
18,5
|
Công nghệ thông tin |
12
|
21,5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đầu máy - Toa xe |
14
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Máy tàu thủy |
15
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường sắt |
16
|
17
|
Học tại Vĩnh Yên | ||
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ |
06
|
16
|
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô |
07
|
16
|
Kế toán Doanh nghiệp |
08
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí máy xây dựng |
13
|
16
|
Công nghệ thông tin |
17
|
16
|
Học tại Thái Nguyên | ||
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ |
10
|
14
|
Kế toán Doanh nghiệp |
11
|
14
|
Điểm chuẩn 2007 - Trường CĐ Giao thông vận tải Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Học tại cơ sở Hà Nội | 0 | |||
2 | Xây dựng cầu đường | A | 18 |
Read More Add your Comment 0 comments
Điểm chuẩn 5 năm ĐH Công Nghệ GTVT (2007-2011)
Diem chuan dai hoc cong nghe giao thong van tai 2012, diem chuan dai hoc cong nghe giao thong van tai 2011,cao dang giao thong van tai 2010,2009,2008,2007, diemchuan 2012, diem chuan dhcngtvt 2012, dai hoc cong nghe giao thong van tai,cao dang giao thong van tai,dh cong nghe GTVT.
Ban biên tập webdiemthi.com đã cập nhật điểm chuẩn 5 năm của Đại Học công nghệ Giao Thông Vận Tải (trước là Cao đẳng GTVT) các năm 2011, 2010, 2009, 2008, 2007.
Điểm chuẩn 2011: Trường ĐH Công nghệ GTVT
Dưới đây là điểm chuẩn các ngành hệ CAO ĐẲNG:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
Các chuyên ngành đào tạo tại Hà Nội | ||
Công nghệ kĩ thuật xây dựng cầu đường bộ | 01.1 | 22 |
Công nghệ kĩ thuật cầu đường sắt | 01.2 | 18 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | 03.1 | 22 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng công trình thủy | 03.2 | 18 |
Công nghệ kĩ thuật kiểm tra chất lượng cầu đường bộ | 03.3 | 20 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí Đầu máy toa xe | 06.1 | 17 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí Máy tàu thủy | 06.2 | 17 |
Công nghệ kĩ thuật - Máy xây dựng | 06.3 | 17 |
Công nghệ kĩ thuật ôtô | 06.4 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 07 | 20,5 |
Kế toán doanh nghiệp | 08.1 | 20,5 |
Kế toán kiểm toán | 08.2 | 20,5 |
Tài chính - Ngân hàng | 09 | 20,5 |
Khai thác vận tải đường bộ | 11.1 | 18 |
Khai thác vận tải đường sắt | 11.2 | 17 |
Công nghệ thông tin | 12 | 20 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử | 13 | 19 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế xây dựng) | 14 | 20 |
Các chuyên ngành đào tạo tại Vĩnh Yên | ||
Xây dựng cầu đường bộ | 21 | 18 |
Công nghệ kĩ thuật ôtô | 22 | 17 |
Công nghệ kĩ thuật - Máy xây dựng | 23 | 17 |
Kế toán doanh nghiệp | 24 | 17 |
Công nghệ thông tin | 25 | 17 |
Công nghệ kĩ thuật Công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | 26 | 17 |
Tài chính - Ngân hàng | 27 | 17 |
Các chuyên ngành đào tạo tại Thái Nguyên | ||
Xây dựng cầu đường bộ | 31 | 15 |
Công nghệ kĩ thuật ôtô | 32 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 33 | 15 |
Kế toán | 34 | 15 |
Công nghệ thông tin | 35 | 15 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng dân dụng à công nghiệp | 36 | 15 |
Khai thác vận tải đường bộ | 37 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | 38 | 15 |
Xét tuyển NV2 hệ Đại học
Bộ GD-ĐT vừa bổ sung chỉ tiêu đào tạo năm 2011 cho trường Đại học Công nghệ GTVT, theo đó Hội đồng tuyển sinh nhà trường thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 vào hệ đại học chính quy năm 2011 với 200 chỉ tiêu.
Các chuyên ngành đào tạo:
Đào tạo tại Hà Nội | Đào tạo tại Vĩnh Yên | ||
Chuyên ngành | Mã | Chuyên ngành | Mã |
CNKT Xây dựng cầu đường bộ | 101 | CNKT Xây dựng cầu đường bộ | 111 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | 201 |
Đối tượng đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã dự kỳ thi Đại học khối A năm 2011 có kết quả lớn hơn hoặc bằng điểm sàn theo quy định của Bộ GD-ĐT, không có điểm liệt.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:Mẫu đơn đăng ký xét tuyển. Giấy chứng nhận kết quả thi do các trường Đại học tổ chức thi cấp (có đóng dấu đỏ của trường). Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.
Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2: Từ ngày 25/8/2011 đến 17 giờ ngày 15/9/2011. Nếu tuyển chưa đủ chỉ tiêu, nhà trường sẽ xét tuyển nguyện vọng 3
Tiêu chí xét tuyển: Lấy tổng điểm thi Đại học của 3 môn khối A (Toán, Vật lý, Hóa học). Nguyên tắc xét tuyển: Tuyển chọn thí sinh có điểm từ cao đến thấp, cho tới khi đủ chỉ tiêu.
Điểm chuẩn 2010 – Trường CĐ Giao thông vận tải
Trường Cao đẳng giao thông vận tải thông báo điểm trúng tuyển vào hệ Cao đẳng năm 2010 như sau:
Ngành học | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
Các ngành đào tạo ở Hà Nội: |
|
| |
- Xây dựng Cầu đường bộ | 01 | A | 22 |
- Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành xây dựng cầu đường sắt) | 02 | A | 20 |
- Công nghệ Kỹ thuật công trình Xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiêp) | 03 | A | 21 |
- Cơ khí sửa chữa ôtô | 04 | A | 19 |
- Khai thác và sửa chữa máy thi công (máy xây dựng) | 05 | A | 18 |
- Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đầu mát toa xe và chuyên ngành Công nghệ KTCK Máy tàu thủy) | 06 | A | 18 |
- Quản trị doanh nghiệp | 07 | A | 20 |
- Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán) | 08 | A | 22 |
- Tài chính Ngân hàng | 09 | A | 22 |
- Khai thác vận tải đường sắt | 10 | A | 17 |
- khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác vận tải đường bộ) | 11 | A | 20 |
- Công nghệ Thông tin | 12 | A | 20 |
- Công nghệ Kỹ thuật điện tử | 13 | A | 20 |
- Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 14 | A | 20 |
Các ngành đào tạo ở Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc: |
|
| |
- Xây dựng Cầu đường bộ | 21 | A | 18 |
- Cơ khí sửa chữa ô tô | 22 | A | 17 |
- Khai thác và sửa chữa máy thi công (máy xây dựng) | 23 | A | 18 |
- Kế toán doanh nghiệp | 24 | A | 18 |
- Công nghệ thông tin | 25 | A | 17 |
- Công nghệ Kỹ thuật công trình Xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiêp) | 26 | A | 21 |
- Tài chính – Ngân hàng | 27 | A | 18 |
Các ngành đào tạo ở TP. Thái nguyên: |
| ||
- Xây dựng Cầu đường bộ | 31 | A | 15 |
- Cơ khí sửa chữa ô tô | 32 | A | 14 |
- Quản trị doanh nghiệp | 33 |
| 14 |
- Kế toán doanh nghiệp | 34 | A | 14 |
- Công nghệ thông tin | 35 | A | 14 |
- Công nghệ Kỹ thuật công trình Xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiêp) | 36 | A | 15 |
- Khai thác vận tải đường bộ | 37 | A | 20 |
- Tài chính – Ngân hàng | 38 | A | 14 |
( Điểm trúng tuyển trên áp dụng cho HSPT - KV3, các đối tượng khác được xét chênh lệch ưu tiên về khu vực 0.5 điểm, về đối tượng 1.0 điểm).
Điểm xét trúng tuyển CHUYỂN NGUYỆN VỌNG
Trường Cao đẳng giao thông vận tải thông báo điểm xét trúng tuyển chuyển nguyện vọng vào hệ Cao đẳng năm 2010 như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1. Địa điểm học tại Hà Nội | ||
- Công nghệ Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành xây dựng cầu đường sắt) | 02 | 20.5 điểm |
- Khai thác và sửa chữa máy thi công (Máy xây dựng) | 05 | 19.0 điểm |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đầu máy toa xe | 06.1 | 19.0 điểm |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí Máy tàu thuỷ | 06.2 | 18.0 điểm |
2. Địa điểm học tại Vĩnh Yên | ||
- Xây dựng cầu đường bộ | 21 | 19.5 điểm |
- Cơ Khí sửa chữa Ô tô | 22 | 17.5 điểm |
- Kế toán doanh nghiệp | 24 | 19.0 điểm |
- Công nghệ thông tin | 25 | 17.5 điểm |
- Tài chính- Ngân hàng | 27 | 18.0 điểm |
3. Địa điểm học tại Thái Nguyên | ||
- Xây dựng cầu đường bộ | 31 | 17.5 điểm |
- Cơ Khí sửa chữa Ô tô | 32 | 14.0 điểm |
- Kế toán doanh nghiệp | 34 | 15.0 điểm |
- Công nghệ thông tin | 35 | 14.0 điểm |
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 36 | 15.0 điểm |
- Tài chính- Ngân hàng | 38 | 14.0 điểm |
(Điểm trúng tuyển trên áp dụng cho học sinh phổ thông KV3, các đối tượng khác được xét chênh lệch ưu tiên về khu vực 0.5 điểm, về đối tượng 1.0 điểm).
Chú ý: Thí sinh đã nộp đơn xin chuyển nguyện vọng, nếu có tổng điểm 3 môn ( sau khi đã cộng điểm ưu tiên) lớn hơn hoặc bằng điểm xét trúng tuyển chuyển nguyện vọng của từng ngành nêu trên thì đỗ và từ ngày 25/8 nhận Giấy báo nhập học tại phòng đào tạo của trường ( địa chỉ 54 Triều Khúc- Thanh Xuân- Hà Nội). Ngày nhập học, thứ bẩy 4/9/2010.
Điểm chuẩn 2009 - Trường CĐ Giao thông vận tải Hà Nội
Chiều ngày 9/8, Trường CĐ Giao thong vận tải Hà Nội đã công bố điểm trúng tuyển và điểm xét nguyện vọng 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2008 | Điểm chuẩn 2009 |
Đào tạo tại Hà Nội | ||||
Xây dựng cầu đường bộ | 01 | A | 21,5 | 21,0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng cầu đường sắt) | 02 | A | 17 | 20,0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 03 | A | 21,0 | |
Cơ khí sửa chữa ô tô | 04 | A | 21,5 | 19,0 |
Khai thác và sửa chữa máy thi công | 05 | A | 18,0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đầu máy - toa xe) | 06 | A | 17 | 19,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Máy tàu thủy) | 16 | A | 17,0 | |
Quản trị doanh nghiệp | 07 | A | 21,5 | 20,5 |
Kế toán doanh nghiệp | 08 | A | 21,5 | 22,0 |
Tài chính ngân hàng | 09 | A | 22,0 | |
Khai thác vận tải đường sắt | 10 | A | 19 | 17,0 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác vận tải đường bộ) | 11 | A | 17,0 | |
Công nghệ thông tin | 12 | A | 21,5 | 19,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 13 | A | 18,0 | |
Đào tạo tại Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | ||||
Xây dựng cầu đường bộ | 21 | A | 16 | 17,0 |
Cơ khí sửa chữa ô tô | 22 | A | 16 | 17,0 |
Khai thác và sửa chữa máy thi công | 23 | A | 18,0 | |
Kế toán doanh nghiệp | 24 | A | 16 | 17,0 |
Công nghệ thông tin | 25 | A | 16 | 17,0 |
Đào tạo tại Thái Nguyên | ||||
Xây dựng cầu đường bộ | 31 | A | 14 | 14,0 |
Cơ khí sửa chữa ôtô | 32 | A | 14,0 | |
Quản trị doanh nghiệp | 33 | A | 14,5 | |
Kế toán doanh nghiệp | 34 | A | 14 | 14,0 |
Công nghệ thông tin | 35 | A | 14,0 | |
Tài chính ngân hàng | 38 | A | 14,0 |
Thí sinh không trúng tuyển các mã ngành đã đăng ký (không có điểm 0), nếu có nguyện vọng học các mã ngành dưới đây, thì làm đơn xin chuyển nguyện vọng (theo mẫu của trường) nộp tại phòng đào tạo của trường (tại Hà Nội) với điều kiện sau:
+ Mã ngành 02 có điểm thi tuyển >= 20 | + Mã ngành 25 có điểm thi tuyển >= 17 |
+ Mã ngành 05 có điểm thi tuyển >= 18 | + Mã ngành 31 có điểm thi tuyển >= 14 |
+ Mã ngành 16 có điểm thi tuyển >= 17 | + Mã ngành 32 có điểm thi tuyển >= 14 |
+ Mã ngành 21 có điểm thi tuyển >= 17 | + Mã ngành 34 có điểm thi tuyển >= 14 |
+ Mã ngành 22 có điểm thi tuyển >= 17 | + Mã ngành 35 có điểm thi tuyển >= 14 |
+ Mã ngành 24 có điểm thi tuyển >= 17 |
Thời gian nhận đơn từ nay đến hết ngày 21-8-2009. Nhà trường xét tuyển theo nguyên tắc lấy từ điểm cao xuống thấp để tuyển đủ chỉ tiêu cho từng mã ngành đào tạo. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/ đơn.
Trường sẽ gửi giấy báo nhập học cho từng thí sinh trúng tuyển. Thời gian nhập học: thứ bảy 12-9-2009. Thí sinh trúng tuyển, vì lý do nào đó không đến kịp, phải điện báo cho trường theo số điện thoại (04.35526713). Nếu quá 15 ngày kể từ ngày nhập học, thí sinh không có mặt, trường sẽ gọi thí sinh khác thay thế.
Thí sinh trúng tuyển, không nhận được giấy báo nhập học, phải liên hệ với Phòng đào tạo của trường (ở Hà Nội) để nhận giấy báo nhập học (lần 2).
Thí sinh có nguyện vọng xin phúc khảo điểm bài thi phải làm đơn và nộp lệ phí phúc khảo theo quy định của Bộ GD-ĐT (20.000 đồng/1 môn) tại Phòng đào tạo của trường ở Hà Nội. Thời gian nhận đơn đến hết ngày 21-8-2009.
Thí sinh dự thi CĐ không trúng tuyển (không có điểm 0), nếu có nguyện vọng học hệ trung cấp chuyên nghiệp, phải làm đơn (theo mẫu của trường) nộp cho Phòng đào tạo ở Hà Nội. Mỗi thí sinh chỉ được đăng ký hai ngành học. Trường sẽ xét tuyển theo nguyên tắc lấy điểm từ cao xuống thấp để tuyển đủ chỉ tiêu cho từng ngành đào tạo. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/đơn. Đơn xin xét chuyển học hệ trung cấp chuyên nghiệp nhận đến hết ngày 21-8-2009.
Điểm chuẩn 2008 - Trường CĐ Giao thông vận tải Hà Nội
Trường CĐ Giao thông Vận tải đã công bố điểm trúng tuyển. Thí sinh không trúng tuyển các mã ngành đã đăng ký và không có điểm liệt, có thể chuyển nguyện vọng học vào các mã ngành sau: mã ngành 14 có điểm trên 17, mã ngành 13 có điểm trên 16, mã ngành 06, 07, 08, 13 có điểm 16 trở lên; mã ngành 10, 11 có điểm trên 14 và mã ngành 18 (học tại Thái Nguyên) có điểm trên 14.
Ngành đào tạo | Mã | Điểm chuẩn |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ | 01 | 21,5 |
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô | 02 | 21,5 |
Quản trị Doanh nghiệp | 03 | 21,5 |
Kế toán Doanh nghiệp | 04 | 21,5 |
Khai thác Vận tải Đường sắt | 05 | 19,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí máy xây dựng | 09 | 18,5 |
Công nghệ thông tin | 12 | 21,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đầu máy - Toa xe | 14 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Máy tàu thủy | 15 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường sắt | 16 | 17 |
Học tại Vĩnh Yên | ||
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ | 06 | 16 |
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô | 07 | 16 |
Kế toán Doanh nghiệp | 08 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí máy xây dựng | 13 | 16 |
Công nghệ thông tin | 17 | 16 |
Học tại Thái Nguyên | ||
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ | 10 | 14 |
Kế toán Doanh nghiệp | 11 | 14 |
Điểm chuẩn 2007 - Trường CĐ Giao thông vận tải Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Học tại cơ sở Hà Nội | 0 | |||
2 | Xây dựng cầu đường | A | 18 |
Read More Add your Comment 0 comments
Điểm chuẩn 5 năm Đại Học Xây Dựng Hà Nội (2007-2011)
Diem chuan dai hoc xay dung ha noi 2012, diem chuan dai hoc xay dung ha noi 2011,2010,2009,2008,2007, diemchuan 2012, diem chuan dhxdhn 2012, dai hoc xay dung ha noi.
Ban biên tập webdiemthi.com đã cập nhật điểm chuẩn 5 năm của Đại Học Xây Dựng Hà Nội các năm 2011, 2010, 2009, 2008, 2007.
Điểm chuẩn năm Đại Học Xây Dựng Hà Nội Năm 2011
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Điểm chuẩn vào trường | A | 18 | ||
2 | 100 | Ngành kiến trúc | V | 24.5 | Điểm môn Toán và vẽ MT tính hệ số 1.5 |
3 | 101 | Ngành quy hoạch vùng và đô thị | V | 17 |
Điểm chuẩn năm Đại Học Xây Dựng Hà Nội Năm 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 100 | Kiến trúc | A | 23 | |
2 | 101 | Quy hoạch | A | 15 | |
3 | 102 | Xây dựng dân dụng công nghiệp | A | 22 | |
4 | 400 | Kinh tế xây dựng | A | 21 |
Điểm chuẩn năm Đại Học Xây Dựng Hà Nội Năm 2009
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 14 | ||||
2 | Khối A | A | 17 | ||
3 | 100 | Kiến trúc | V | 26.5 | c |
4 | 101 | Quy hoạch | V | 14 | kh |
Điểm chuẩn năm Đại Học Xây Dựng Hà Nội Năm 2008
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
- Kiến trúc (Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2, Toán nhân hệ số 1,5) | 101 | V | 22,5 |
- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp | 102 | A | 19,0 |
- Xây dựng Cầu đường | 103 | A | 19,0 |
- Cấp thoát nước | 104 | A | 19,0 |
- Kĩ thuật Môi trường |
|
|
|
+ Công nghệ và Quản lí Môi trường | 105 | A | 19,0 |
+ Hệ thống Kĩ thuật trong công trình | 106 | A | 19,0 |
- Xây dựng Cảng - Đường thuỷ | 107 | A | 19,0 |
- Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện | 108 | A | 19,0 |
- Xây dựng công trình Biển - Dầu khí | 109 | A | 19,0 |
- Vật liệu và cấu kiện xây dựng | 111 | A | 19,0 |
- Công nghệ Thông tin: |
|
|
|
+ Tin học | 112 | A | 19,0 |
+ Tin học xây dựng | 113 | A | 19,0 |
- Cơ khí xây dựng: |
|
|
|
+ Máy xây dựng | 114 | A | 19,0 |
+ Cơ giới hoá xây dựng | 115 | A | 19,0 |
- Kinh tế xây dựng: |
|
|
|
+ Kinh tế xây dựng | 400 | A | 19,0 |
+ Kinh tế và quản lí đô thị | 401 | A | 19,0 |
Điểm chuẩn năm Đại Học Xây Dựng Hà Nội Năm 2007
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Kiến trúc | V | 26 | ||
2 | - Xây dựng Dân dụng và công nghiệp | A | 20 |
Nguồn : ĐH Xây Dựng HN
Read More Add your Comment 0 comments