Điểm chuẩn 5 năm Đại Học Đà Nẵng-Đại Học Bách Khoa (2007-2011)
Diem chuan dai hoc da nang-dai hoc bach khoa 2012, diem chuan dai hoc bach khoa da nang 2011,2010,2009,2008,2007, diemchuan 2012, diem chuan dhdn 2012, dai hoc bach khoa da nang.
Ban biên tập webdiemthi.com đã cập nhật điểm chuẩn 5 năm của trường Đại Học Đà Nẵng -ĐH Bách Khoa các năm 2011, 2010, 2009, 2008, 2007.
Năm 2011
Mã trường: DDK | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 118 | Quản lý môi trường | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
2 | 119 | Quản lý công nghiệp | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
3 | 201 | Công nghệ hóa thực phẩm | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
4 | 202 | Công nghệ chế biến dầu và khí | A | 18.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
5 | 203 | Công nghệ vật liệu | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
6 | 206 | Công nghệ sinh học | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
7 | 400 | Kinh tế kỹ thuật (xây dựng và QLDA) | A | 18 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
8 | 116 | Kĩ thuật tàu thủy | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
9 | 117 | Kĩ thuật năng lượng và môi trường | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
10 | 112 | Công nghệ môi trường | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
11 | 114 | Vật liệu và cấu kiện xây dựng | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
12 | 115 | Tin học xây dựng | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
13 | 111 | Cơ - Điện tử | A | 15.5 | |
14 | 110 | Sư phạm kỹ thuật Điện - Điện tử | A | 15.5 | |
15 | 109 | Công nghệ thông tin | A | 16.5 | |
16 | 108 | Cơ khí động lực | A | 15.5 | |
17 | 107 | Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh | A | 15.5 | |
18 | 105 | Xây dựng Công trình thủy | A | 15.5 | |
19 | 106 | Xây dựng Cầu - Đường | A | 16.5 | |
20 | 104 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 19 | |
21 | 101 | Cơ khí chế tạo máy | A | 15.5 | |
22 | 102 | Điện kỹ thuật | A | 15.5 | |
23 | 103 | Điện tử - Viễn thông | A | 16.5 | |
24 | Điểm trúng tuyển vào trường | A | 15.5 | Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). | |
25 | 113 | Kiến trúc | V | 23 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
Năm 2010
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm NV1 |
- Cơ khí chế tạo | 101 | A | 16 |
- Điện kĩ thuật (Thiết bị điện - điện tử, Hệ thống điện, Tự động hóa điện công nghiệp) | 102 | A | 17 |
- Điện tử - viễn thông | 103 | A | 18,5 |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 104 | A | 19 |
- Xây dựng công trình thủy | 105 | A | 16 |
- Xây dựng cầu đường | 106 | A | 17 |
- Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh | 107 | A | 16 |
- Cơ khí động lực (Ô tô và máy động lực công trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu thuyền) | 108 | A | 16 |
- Công nghệ thông tin | 109 | A | 17,5 |
- Sư phạm Kĩ thuật Điện - Điện tử | 110 | A | 16 |
- Cơ - Điện tử | 111 | A | 17,5 |
- Công nghệ Môi trường | 112 | A | 16 |
- Kiến trúc | 113 | V | 22 |
- Tin học xây dựng | 115 | A | 16 |
- Kĩ thuật tàu thủy | 116 | A | 16 |
- Kĩ thuật năng lượng và Môi trường | 117 | A | 16 |
- Quản lí môi trường | 118 | A | 16 |
- Quản lí công nghiệp | 119 | A | 16 |
- Công nghệ hóa thực phẩm | 201 | A | 16 |
- Công nghệ hoá học gồm các chuyên ngành: | |||
+ Công nghệ chế biến dầu và khí | 202 | A | 19,5 |
+ Công nghệ vật liệu (silicat, polime) | 203 | A | 16 |
- Công nghệ sinh học | 206 | A | 16 |
- Kinh tế Xây dựng và Quản lí dự án | 400 | A | 18 |
Năm 2009
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | - Điểm trúng tuyển vào trường | A | 16.5 | ||
2 | 101 | Cơ khí chế tạo máy | A | 16.5 | |
3 | 102 | Điện kỹ thuật | A | 18 | |
4 | 103 | Điện tử - viễn thông | A | 20 | |
5 | 104 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 19.5 | |
6 | 105 | Xây dựng công trình thủy | A | 16.5 | |
7 | 106 | Xây dựng cầu đường | A | 16.5 | |
8 | 107 | Công nghệ nhiệt - điện lạnh | A | 16.5 | |
9 | 108 | Cơ khí động lực | A | 16.5 | |
10 | 109 | Công nghệ thông tin | A | 18.5 | |
11 | 110 | Sư phạm kỹ thuật điện - điện tử | A | 16.5 | |
12 | 111 | Cơ - điện tử | A | 19 | |
13 | 112 | Công nghệ môi trường | A | 17 | |
14 | 113 | Kiến trúc (vẽ mỹ thuật hệ số 2) | V | 22.5 | |
15 | 114 | Vật liệu và cấu kiện xây dựng | A | 16.5 | |
16 | 115 | Tin học xây dựng | A | 16.5 | |
17 | 116 | Kỹ thuật tàu thủy | A | 16.5 | |
18 | 117 | Kỹ thuật năng lượng và môi trường | A | 16.5 | |
19 | 118 | Quản lý môi trường | A | 16.5 | |
20 | 201 | Công nghệ hóa thực phẩm | A | 16.5 | |
21 | 202 | Công nghệ chế biến dầu khí | A | 22 | |
22 | 203 | Công nghệ vật liệu | A | 16.5 | |
23 | 206 | Công nghệ sinh học | A | 16.5 | |
24 | 400 | Kinh tế kỹ thuật (Xây dựng và quản lý dự án) | A | 17 |
Năm 2008
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | - Điểm trúng tuyển vào trường | A | 16.5 | ||
2 | 101 | Cơ khí chế tạo máy | A | 16.5 | |
3 | 102 | Điện kỹ thuật | A | 18 | |
4 | 103 | Điện tử - viễn thông | A | 20 | |
5 | 104 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 19.5 | |
6 | 105 | Xây dựng công trình thủy | A | 16.5 | |
7 | 106 | Xây dựng cầu đường | A | 16.5 | |
8 | 107 | Công nghệ nhiệt - điện lạnh | A | 16.5 | |
9 | 108 | Cơ khí động lực | A | 16.5 | |
10 | 109 | Công nghệ thông tin | A | 18.5 | |
11 | 110 | Sư phạm kỹ thuật điện - điện tử | A | 16.5 | |
12 | 111 | Cơ - điện tử | A | 19 | |
13 | 112 | Cụng nghệ môi trường | A | 17 | |
14 | 113 | Kiến trúc (vẽ mỹ thuật hệ số 2) | V | 22.5 | |
15 | 114 | Vật liệu và cấu kiện xây dựng | A | 16.5 | |
16 | 115 | Tin học xây dựng | A | 16.5 | |
17 | 116 | Kỹ thuật tàu thủy | A | 16.5 | |
18 | 117 | Kỹ thuật năng lượng và môi trường | A | 16.5 | |
19 | 118 | Quản lý môi trường | A | 16.5 | |
20 | 201 | Công nghệ hóa thực phẩm | A | 16.5 | |
21 | 202 | Công nghệ chế biến dầu khí | A | 22 | |
22 | 203 | Công nghệ vật liệu | A | 16.5 | |
23 | 206 | Công nghệ sinh học | A | 16.5 | |
24 | 400 | Kinh tế kỹ thuật (Xây dựng và quản lý dự án) | A | 17 |
Năm 2007
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Cơ khớ chế tạo máy | A | 19.5 | ||
2 | Kiến trúc | V | 21 | ||
3 | 101 | Cơ khí chế tạo máy | A | 19 | |
4 | 102 | Điện kỹ thuật | A | 20.5 | |
5 | 103 | Điện tử viễn thông | A | 22 | |
6 | 104 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 22 | |
7 | 105 | Xây dựng công trình thủy | A | 19 | |
8 | 106 | Xây dựng cầu đường | A | 19 | |
9 | 107 | Công nghệ Nhiệt điện lạnh | A | 19 | |
10 | 108 | Cơ khí động lực | A | 19 | |
11 | 109 | Công nghệ thông tin | A | 21 | |
12 | 110 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A | 19 | |
13 | 111 | Cơ điện tử | A | 20 | |
14 | 112 | Công nghệ môi trường | A | 19 | |
15 | 113 | Kiến trúc | V | 21 | |
16 | 114 | Vật liệu và cấu kiện xây dựng | A | 19 | |
17 | 201 | Công nghệ hoá thực phẩm | A | 19 |
Nguồn : ĐH Đà Nẵng-ĐH Bách Khoa
Read More Add your Comment 0 comments
Điểm chuẩn 5 năm Đại Học Đà Nẵng-Đại Học Bách Khoa (2007-2011)
Diem chuan dai hoc da nang-dai hoc bach khoa 2012, diem chuan dai hoc bach khoa da nang 2011,2010,2009,2008,2007, diemchuan 2012, diem chuan dhdn 2012, dai hoc bach khoa da nang.
Ban biên tập webdiemthi.com đã cập nhật điểm chuẩn 5 năm của trường Đại Học Đà Nẵng -ĐH Bách Khoa các năm 2011, 2010, 2009, 2008, 2007.
Năm 2011
Mã trường: DDK | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 118 | Quản lý môi trường | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
2 | 119 | Quản lý công nghiệp | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
3 | 201 | Công nghệ hóa thực phẩm | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
4 | 202 | Công nghệ chế biến dầu và khí | A | 18.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
5 | 203 | Công nghệ vật liệu | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
6 | 206 | Công nghệ sinh học | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
7 | 400 | Kinh tế kỹ thuật (xây dựng và QLDA) | A | 18 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
8 | 116 | Kĩ thuật tàu thủy | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
9 | 117 | Kĩ thuật năng lượng và môi trường | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
10 | 112 | Công nghệ môi trường | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
11 | 114 | Vật liệu và cấu kiện xây dựng | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
12 | 115 | Tin học xây dựng | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
13 | 111 | Cơ - Điện tử | A | 15.5 | |
14 | 110 | Sư phạm kỹ thuật Điện - Điện tử | A | 15.5 | |
15 | 109 | Công nghệ thông tin | A | 16.5 | |
16 | 108 | Cơ khí động lực | A | 15.5 | |
17 | 107 | Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh | A | 15.5 | |
18 | 105 | Xây dựng Công trình thủy | A | 15.5 | |
19 | 106 | Xây dựng Cầu - Đường | A | 16.5 | |
20 | 104 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 19 | |
21 | 101 | Cơ khí chế tạo máy | A | 15.5 | |
22 | 102 | Điện kỹ thuật | A | 15.5 | |
23 | 103 | Điện tử - Viễn thông | A | 16.5 | |
24 | Điểm trúng tuyển vào trường | A | 15.5 | Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). | |
25 | 113 | Kiến trúc | V | 23 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
Năm 2010
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm NV1 |
- Cơ khí chế tạo | 101 | A | 16 |
- Điện kĩ thuật (Thiết bị điện - điện tử, Hệ thống điện, Tự động hóa điện công nghiệp) | 102 | A | 17 |
- Điện tử - viễn thông | 103 | A | 18,5 |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 104 | A | 19 |
- Xây dựng công trình thủy | 105 | A | 16 |
- Xây dựng cầu đường | 106 | A | 17 |
- Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh | 107 | A | 16 |
- Cơ khí động lực (Ô tô và máy động lực công trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu thuyền) | 108 | A | 16 |
- Công nghệ thông tin | 109 | A | 17,5 |
- Sư phạm Kĩ thuật Điện - Điện tử | 110 | A | 16 |
- Cơ - Điện tử | 111 | A | 17,5 |
- Công nghệ Môi trường | 112 | A | 16 |
- Kiến trúc | 113 | V | 22 |
- Tin học xây dựng | 115 | A | 16 |
- Kĩ thuật tàu thủy | 116 | A | 16 |
- Kĩ thuật năng lượng và Môi trường | 117 | A | 16 |
- Quản lí môi trường | 118 | A | 16 |
- Quản lí công nghiệp | 119 | A | 16 |
- Công nghệ hóa thực phẩm | 201 | A | 16 |
- Công nghệ hoá học gồm các chuyên ngành: | |||
+ Công nghệ chế biến dầu và khí | 202 | A | 19,5 |
+ Công nghệ vật liệu (silicat, polime) | 203 | A | 16 |
- Công nghệ sinh học | 206 | A | 16 |
- Kinh tế Xây dựng và Quản lí dự án | 400 | A | 18 |
Năm 2009
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | - Điểm trúng tuyển vào trường | A | 16.5 | ||
2 | 101 | Cơ khí chế tạo máy | A | 16.5 | |
3 | 102 | Điện kỹ thuật | A | 18 | |
4 | 103 | Điện tử - viễn thông | A | 20 | |
5 | 104 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 19.5 | |
6 | 105 | Xây dựng công trình thủy | A | 16.5 | |
7 | 106 | Xây dựng cầu đường | A | 16.5 | |
8 | 107 | Công nghệ nhiệt - điện lạnh | A | 16.5 | |
9 | 108 | Cơ khí động lực | A | 16.5 | |
10 | 109 | Công nghệ thông tin | A | 18.5 | |
11 | 110 | Sư phạm kỹ thuật điện - điện tử | A | 16.5 | |
12 | 111 | Cơ - điện tử | A | 19 | |
13 | 112 | Công nghệ môi trường | A | 17 | |
14 | 113 | Kiến trúc (vẽ mỹ thuật hệ số 2) | V | 22.5 | |
15 | 114 | Vật liệu và cấu kiện xây dựng | A | 16.5 | |
16 | 115 | Tin học xây dựng | A | 16.5 | |
17 | 116 | Kỹ thuật tàu thủy | A | 16.5 | |
18 | 117 | Kỹ thuật năng lượng và môi trường | A | 16.5 | |
19 | 118 | Quản lý môi trường | A | 16.5 | |
20 | 201 | Công nghệ hóa thực phẩm | A | 16.5 | |
21 | 202 | Công nghệ chế biến dầu khí | A | 22 | |
22 | 203 | Công nghệ vật liệu | A | 16.5 | |
23 | 206 | Công nghệ sinh học | A | 16.5 | |
24 | 400 | Kinh tế kỹ thuật (Xây dựng và quản lý dự án) | A | 17 |
Năm 2008
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | - Điểm trúng tuyển vào trường | A | 16.5 | ||
2 | 101 | Cơ khí chế tạo máy | A | 16.5 | |
3 | 102 | Điện kỹ thuật | A | 18 | |
4 | 103 | Điện tử - viễn thông | A | 20 | |
5 | 104 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 19.5 | |
6 | 105 | Xây dựng công trình thủy | A | 16.5 | |
7 | 106 | Xây dựng cầu đường | A | 16.5 | |
8 | 107 | Công nghệ nhiệt - điện lạnh | A | 16.5 | |
9 | 108 | Cơ khí động lực | A | 16.5 | |
10 | 109 | Công nghệ thông tin | A | 18.5 | |
11 | 110 | Sư phạm kỹ thuật điện - điện tử | A | 16.5 | |
12 | 111 | Cơ - điện tử | A | 19 | |
13 | 112 | Cụng nghệ môi trường | A | 17 | |
14 | 113 | Kiến trúc (vẽ mỹ thuật hệ số 2) | V | 22.5 | |
15 | 114 | Vật liệu và cấu kiện xây dựng | A | 16.5 | |
16 | 115 | Tin học xây dựng | A | 16.5 | |
17 | 116 | Kỹ thuật tàu thủy | A | 16.5 | |
18 | 117 | Kỹ thuật năng lượng và môi trường | A | 16.5 | |
19 | 118 | Quản lý môi trường | A | 16.5 | |
20 | 201 | Công nghệ hóa thực phẩm | A | 16.5 | |
21 | 202 | Công nghệ chế biến dầu khí | A | 22 | |
22 | 203 | Công nghệ vật liệu | A | 16.5 | |
23 | 206 | Công nghệ sinh học | A | 16.5 | |
24 | 400 | Kinh tế kỹ thuật (Xây dựng và quản lý dự án) | A | 17 |
Năm 2007
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Cơ khớ chế tạo máy | A | 19.5 | ||
2 | Kiến trúc | V | 21 | ||
3 | 101 | Cơ khí chế tạo máy | A | 19 | |
4 | 102 | Điện kỹ thuật | A | 20.5 | |
5 | 103 | Điện tử viễn thông | A | 22 | |
6 | 104 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 22 | |
7 | 105 | Xây dựng công trình thủy | A | 19 | |
8 | 106 | Xây dựng cầu đường | A | 19 | |
9 | 107 | Công nghệ Nhiệt điện lạnh | A | 19 | |
10 | 108 | Cơ khí động lực | A | 19 | |
11 | 109 | Công nghệ thông tin | A | 21 | |
12 | 110 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A | 19 | |
13 | 111 | Cơ điện tử | A | 20 | |
14 | 112 | Công nghệ môi trường | A | 19 | |
15 | 113 | Kiến trúc | V | 21 | |
16 | 114 | Vật liệu và cấu kiện xây dựng | A | 19 | |
17 | 201 | Công nghệ hoá thực phẩm | A | 19 |
Nguồn : ĐH Đà Nẵng-ĐH Bách Khoa
Read More Add your Comment 0 comments
Điểm chuẩn 5 năm Đại Học Đà Nẵng-Đại Học Kinh Tế (2007-2011)
Diem chuan dai hoc da nang -dai hoc kinh te 2012, diem chuan dai hoc kinh te da nang 2011,2010,2009,2008,2007, diemchuan 2012, diem chuan dhdn 2012, dai hoc kinh te da nang.
Ban biên tập webdiemthi.com đã cập nhật điểm chuẩn 5 năm của trường Đại Học Đà Nẵng -ĐH kinh tế các năm 2011, 2010, 2009, 2008, 2007.
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng Năm 2011
Mã trường: DDQ | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 502 | Luật kinh tế | A | 17 | |
2 | 501 | Luật học | A | 17 | |
3 | 418 | Kiểm toán | A | 21 | |
4 | 417 | Quản trị nhân lực | A | 17 | |
5 | 416 | Quản trị tài chính | A | 18 | |
6 | 415 | Tài chính doanh nghiệp | A | 19.5 | |
7 | 414 | Tin học quản lý | A | 17 | |
8 | 411 | Thống kê - Tin học | A | 99999 | Không mở lớp do không có thí sinh trúng tuyển. |
9 | 412 | Ngân hàng: | A | 18.5 | |
10 | 409 | Kinh tế và quản lý công | A | 17 | |
11 | 410 | Kinh tế chính trị | A | 99999 | Không mở lớp do không có thí sinh trúng tuyển. |
12 | 407 | Kinh tế phát triển | A | 17 | |
13 | 408 | Kinh tế lao động | A | 17 | |
14 | 406 | Marketing | A | 17 | |
15 | 405 | Ngoại thương | A | 18 | |
16 | 402 | Quản trị kinh doanh tổng quát | A | 17.5 | |
17 | 403 | Quản trị Kinh doanh du lịch và DV | A | 17 | |
18 | 404 | Quản trị Kinh doanh thương mại | A | 17 | |
19 | 401 | Kế toán | A | 19 | |
20 | Điểm trúng tuyển vào trường | A | 17 | Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). | |
21 | 501 | Luật học: | D | 16.5 | |
22 | 502 | Luật kinh tế: | D | 16.5 | |
23 | 418 | Kiểm toán: | D | 20.5 | |
24 | 417 | Quản trị nhân lực: | D | 16.5 | |
25 | 416 | Quản trị tài chính: | D | 17.5 | |
26 | 415 | Tài chính doanh nghiệp: | D | 19 | |
27 | 414 | Tin học quản lý: | D | 16.5 | |
28 | 412 | Ngân hàng | D | 18 | |
29 | 408 | Kinh tế lao động: | D | 16.5 | |
30 | 409 | Kinh tế và quản lý công: | D | 16.5 | |
31 | 406 | Marketing: | D | 16.5 | |
32 | 407 | Kinh tế phát triển: | D | 16.5 | |
33 | 405 | Ngoại thương: | D | 17.5 | |
34 | 404 | Quản trị Kinh doanh thương mại: | D | 16.5 | |
35 | 402 | Quản trị kinh doanh tổng quát: | D | 17 | |
36 | 403 | Quản trị Kinh doanh du lịch và DV: | D | 16.5 | |
37 | Điểm trúng tuyển vào trường: | D | 16.5 | ||
38 | 401 | Kế toán: | D | 18.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng Năm 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 401 | Ngành kế toán | A | 18.5 | |
2 | 402 | Ngành Quản trị kinh doanh tổng quát | A | 17.5 | |
3 | 403 | Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ | A | 17 | |
4 | 404 | Quản trị kinh doanh thương mại | A | 17 | |
5 | 405 | Quản trị kinh doanh quốc tế | A | 17 | |
6 | 406 | Quản trị kinh doanh Marketing | A | 17 | |
7 | 416 | Quản trị tài chính | A | 18 | |
8 | 417 | Quản trị nhân lực | A | 17 | |
9 | 407 | Kinh tế phát triển | A | 17 | |
10 | 408 | Kinh tế lao động | A | 17 | |
11 | 409 | Kinh tế và quản lý cụng | A | 17 | |
12 | 410 | Ngành kinh tế chính trị | A | 17 | |
13 | 411 | ngành thống kê tin học | A | 17 | |
14 | 414 | Ngành tin học quản lý | A | 17 | |
15 | 412 | Ngành ngân hàng | A | 20 | |
16 | 415 | Tài chính doanh nghiệp | A | 20 | |
17 | 501 | Ngành luật học | A | 17 | |
18 | 418 | Kiểm toán | A | 20 | |
19 | 406 | Quản trị Marketing | A | 17 | |
20 | 407 | Kinh tế phát triển | A | 17 | |
21 | 416 | Quản trị nhân lực | A | 17 | |
22 | 417 | Quản trị Kinh doanh tổng quát | A | 17.5 | |
23 | 418 | Kiểm toán | A | 20.5 | |
24 | 412 | Ngân hàng | A | 19.5 | |
25 | 415 | Tài chính doanh nghiệp | A | 19.5 | |
26 | 401 | Kế toán | A | 18.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng Năm 2009
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | - Điểm trúng tuyển vào trường | A | 17.5 | ||
2 | 401 | Kế toán | A | 20 | |
3 | 402 | Quản trị kinh doanh tổng quát | A | 19 | |
4 | 403 | Quản trị kinh doanh du lịch & dịch vụ | A | 17.5 | |
5 | 404 | Quản trị kinh doanh thương mại | A | 17.5 | |
6 | 405 | Quản trị kinh doanh quốc tế | A | 18.5 | |
7 | 406 | Quản trị kinh doanh marketing | A | 17.5 | |
8 | 407 | Kinh tế phát triển | A | 17.5 | |
9 | 408 | Kinh tế lao động | A | 0 | |
10 | 409 | Kinh tế và quản lý công | A | 0 | |
11 | 410 | Kinh tế chính trị | A | 0 | |
12 | 411 | Thống kê - Tin học | A | 0 | |
13 | 412 | Ngân hàng | A | 21.5 | |
14 | 414 | Tin học quản lý | A | 17.5 | |
15 | 415 | Tài chính doanh nghiệp | A | 20 | |
16 | 416 | Quản trị tài chính | A | 17.5 | |
17 | 417 | Quản trị nhân lực | A | 17.5 | |
18 | 418 | Kiểm toán | A | 20.5 | |
19 | 501 | Luật kinh doanh | A | 17.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng Năm 2008
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | - Điểm trỳng tuyển vào trường | A | 17.5 | ||
2 | 401 | Kế toán | A | 20 | |
3 | 402 | Quản trị kinh doanh tổng quát | A | 19 | |
4 | 403 | Quản trị kinh doanh du lịch & dịch vụ | A | 17.5 | |
5 | 404 | Quản trị kinh doanh thương mại | A | 17.5 | |
6 | 405 | Quản trị kinh doanh quốc tế | A | 18.5 | |
7 | 406 | Quản trị kinh doanh marketing | A | 17.5 | |
8 | 407 | Kinh tế phát triển | A | 17.5 | |
9 | 408 | Kinh tế lao động | A | 0 | |
10 | 409 | Kinh tế và quản lý công | A | 0 | |
11 | 410 | Kinh tế chính trị | A | 0 | |
12 | 411 | Thống kê - Tin học | A | 0 | |
13 | 412 | Ngân hàng | A | 21.5 | |
14 | 414 | Tin học quản lý | A | 17.5 | |
15 | 415 | Tài chính doanh nghiệp | A | 20 | |
16 | 416 | Quản trị tài chớnh | A | 17.5 | |
17 | 417 | Quản trị nhân lực | A | 17.5 | |
18 | 418 | Kiểm toán | A | 20.5 | |
19 | 501 | Luật kinh doanh | A | 17.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng Năm 2007
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Kế toán | A | 20 |
Nguồn :ĐH Đà Nẵng-ĐH Kinh Tế
Read More Add your Comment 0 comments
Điểm chuẩn 5 năm Đại Học Đà Nẵng-Đại Học Kinh Tế (2007-2011)
Diem chuan dai hoc da nang -dai hoc kinh te 2012, diem chuan dai hoc kinh te da nang 2011,2010,2009,2008,2007, diemchuan 2012, diem chuan dhdn 2012, dai hoc kinh te da nang.
Ban biên tập webdiemthi.com đã cập nhật điểm chuẩn 5 năm của trường Đại Học Đà Nẵng -ĐH kinh tế các năm 2011, 2010, 2009, 2008, 2007.
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng Năm 2011
Mã trường: DDQ | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 502 | Luật kinh tế | A | 17 | |
2 | 501 | Luật học | A | 17 | |
3 | 418 | Kiểm toán | A | 21 | |
4 | 417 | Quản trị nhân lực | A | 17 | |
5 | 416 | Quản trị tài chính | A | 18 | |
6 | 415 | Tài chính doanh nghiệp | A | 19.5 | |
7 | 414 | Tin học quản lý | A | 17 | |
8 | 411 | Thống kê - Tin học | A | 99999 | Không mở lớp do không có thí sinh trúng tuyển. |
9 | 412 | Ngân hàng: | A | 18.5 | |
10 | 409 | Kinh tế và quản lý công | A | 17 | |
11 | 410 | Kinh tế chính trị | A | 99999 | Không mở lớp do không có thí sinh trúng tuyển. |
12 | 407 | Kinh tế phát triển | A | 17 | |
13 | 408 | Kinh tế lao động | A | 17 | |
14 | 406 | Marketing | A | 17 | |
15 | 405 | Ngoại thương | A | 18 | |
16 | 402 | Quản trị kinh doanh tổng quát | A | 17.5 | |
17 | 403 | Quản trị Kinh doanh du lịch và DV | A | 17 | |
18 | 404 | Quản trị Kinh doanh thương mại | A | 17 | |
19 | 401 | Kế toán | A | 19 | |
20 | Điểm trúng tuyển vào trường | A | 17 | Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). | |
21 | 501 | Luật học: | D | 16.5 | |
22 | 502 | Luật kinh tế: | D | 16.5 | |
23 | 418 | Kiểm toán: | D | 20.5 | |
24 | 417 | Quản trị nhân lực: | D | 16.5 | |
25 | 416 | Quản trị tài chính: | D | 17.5 | |
26 | 415 | Tài chính doanh nghiệp: | D | 19 | |
27 | 414 | Tin học quản lý: | D | 16.5 | |
28 | 412 | Ngân hàng | D | 18 | |
29 | 408 | Kinh tế lao động: | D | 16.5 | |
30 | 409 | Kinh tế và quản lý công: | D | 16.5 | |
31 | 406 | Marketing: | D | 16.5 | |
32 | 407 | Kinh tế phát triển: | D | 16.5 | |
33 | 405 | Ngoại thương: | D | 17.5 | |
34 | 404 | Quản trị Kinh doanh thương mại: | D | 16.5 | |
35 | 402 | Quản trị kinh doanh tổng quát: | D | 17 | |
36 | 403 | Quản trị Kinh doanh du lịch và DV: | D | 16.5 | |
37 | Điểm trúng tuyển vào trường: | D | 16.5 | ||
38 | 401 | Kế toán: | D | 18.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng Năm 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 401 | Ngành kế toán | A | 18.5 | |
2 | 402 | Ngành Quản trị kinh doanh tổng quát | A | 17.5 | |
3 | 403 | Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ | A | 17 | |
4 | 404 | Quản trị kinh doanh thương mại | A | 17 | |
5 | 405 | Quản trị kinh doanh quốc tế | A | 17 | |
6 | 406 | Quản trị kinh doanh Marketing | A | 17 | |
7 | 416 | Quản trị tài chính | A | 18 | |
8 | 417 | Quản trị nhân lực | A | 17 | |
9 | 407 | Kinh tế phát triển | A | 17 | |
10 | 408 | Kinh tế lao động | A | 17 | |
11 | 409 | Kinh tế và quản lý cụng | A | 17 | |
12 | 410 | Ngành kinh tế chính trị | A | 17 | |
13 | 411 | ngành thống kê tin học | A | 17 | |
14 | 414 | Ngành tin học quản lý | A | 17 | |
15 | 412 | Ngành ngân hàng | A | 20 | |
16 | 415 | Tài chính doanh nghiệp | A | 20 | |
17 | 501 | Ngành luật học | A | 17 | |
18 | 418 | Kiểm toán | A | 20 | |
19 | 406 | Quản trị Marketing | A | 17 | |
20 | 407 | Kinh tế phát triển | A | 17 | |
21 | 416 | Quản trị nhân lực | A | 17 | |
22 | 417 | Quản trị Kinh doanh tổng quát | A | 17.5 | |
23 | 418 | Kiểm toán | A | 20.5 | |
24 | 412 | Ngân hàng | A | 19.5 | |
25 | 415 | Tài chính doanh nghiệp | A | 19.5 | |
26 | 401 | Kế toán | A | 18.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng Năm 2009
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | - Điểm trúng tuyển vào trường | A | 17.5 | ||
2 | 401 | Kế toán | A | 20 | |
3 | 402 | Quản trị kinh doanh tổng quát | A | 19 | |
4 | 403 | Quản trị kinh doanh du lịch & dịch vụ | A | 17.5 | |
5 | 404 | Quản trị kinh doanh thương mại | A | 17.5 | |
6 | 405 | Quản trị kinh doanh quốc tế | A | 18.5 | |
7 | 406 | Quản trị kinh doanh marketing | A | 17.5 | |
8 | 407 | Kinh tế phát triển | A | 17.5 | |
9 | 408 | Kinh tế lao động | A | 0 | |
10 | 409 | Kinh tế và quản lý công | A | 0 | |
11 | 410 | Kinh tế chính trị | A | 0 | |
12 | 411 | Thống kê - Tin học | A | 0 | |
13 | 412 | Ngân hàng | A | 21.5 | |
14 | 414 | Tin học quản lý | A | 17.5 | |
15 | 415 | Tài chính doanh nghiệp | A | 20 | |
16 | 416 | Quản trị tài chính | A | 17.5 | |
17 | 417 | Quản trị nhân lực | A | 17.5 | |
18 | 418 | Kiểm toán | A | 20.5 | |
19 | 501 | Luật kinh doanh | A | 17.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng Năm 2008
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | - Điểm trỳng tuyển vào trường | A | 17.5 | ||
2 | 401 | Kế toán | A | 20 | |
3 | 402 | Quản trị kinh doanh tổng quát | A | 19 | |
4 | 403 | Quản trị kinh doanh du lịch & dịch vụ | A | 17.5 | |
5 | 404 | Quản trị kinh doanh thương mại | A | 17.5 | |
6 | 405 | Quản trị kinh doanh quốc tế | A | 18.5 | |
7 | 406 | Quản trị kinh doanh marketing | A | 17.5 | |
8 | 407 | Kinh tế phát triển | A | 17.5 | |
9 | 408 | Kinh tế lao động | A | 0 | |
10 | 409 | Kinh tế và quản lý công | A | 0 | |
11 | 410 | Kinh tế chính trị | A | 0 | |
12 | 411 | Thống kê - Tin học | A | 0 | |
13 | 412 | Ngân hàng | A | 21.5 | |
14 | 414 | Tin học quản lý | A | 17.5 | |
15 | 415 | Tài chính doanh nghiệp | A | 20 | |
16 | 416 | Quản trị tài chớnh | A | 17.5 | |
17 | 417 | Quản trị nhân lực | A | 17.5 | |
18 | 418 | Kiểm toán | A | 20.5 | |
19 | 501 | Luật kinh doanh | A | 17.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng Năm 2007
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Kế toán | A | 20 |
Nguồn :ĐH Đà Nẵng-ĐH Kinh Tế
Read More Add your Comment 0 comments
Điểm chuẩn 5 năm Đại Học Đà Nẵng-Đại Học Ngoại Ngữ (2007-2011)
Diem chuan dai hoc da nang -dai hoc ngoai ngu 2012, diem chuan dai hoc ngoai ngu da nang 2011,2010,2009,2008,2007, diemchuan 2012, diem chuan dhdn 2012, dai hoc ngoai ngu da nang.
Ban biên tập webdiemthi.com đã cập nhật điểm chuẩn 5 năm của trường Đại Học Đà Nẵng -ĐH ngoại ngữ các năm 2011, 2010, 2009, 2008, 2007.
Năm 2011
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 757 | Ngôn ngữ Thái Lan | D1 | 15.5 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
2 | 758 | Quốc tế học | D1 | 17 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
3 | 759 | Ngôn ngữ Anh thương mại | D1 | 20.5 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
4 | 756 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D1 | 17.5 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
5 | 755 | Ngôn ngữ tiếng Nhật | D1 | 17.5 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
6 | 701 | Sư phạm tiếng Anh | D1 | 21 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
7 | 705 | Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học | D1 | 18.5 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
8 | 751 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 18.5 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
9 | 752 | Ngôn ngữ tiếng Nga | D1.2 | 15.5 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
10 | 763 | Ngôn ngữ Pháp du lịch | D1.3 | 16 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
11 | 703 | Sư phạm tiếng Pháp | D1.3 | 16 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
12 | 753 | Ngôn ngữ Pháp Pháp | D1.3 | 15.5 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
13 | 764 | Ngôn ngữ Trung thương mại | D1.4 | 18.5 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
14 | 704 | Sư phạm tiếng Trung | D1.4 | 17 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
15 | 754 | Ngôn ngữ tiếng Trung | D1.4 | 17 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
Năm 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 705 | SP tiếng Anh bậc tiểu học | D1 | 15.5 | |
2 | 752 | Cử nhân tiếng Nga | D1 | 15.5 | |
3 | 752 | Cử nhân tiếng Nga | D2 | 15.5 | |
4 | 703 | Cử nhân tiếng Pháp | D1 | 15.5 | |
5 | 703 | Cử nhân tiếng Pháp. | D3 | 15.5 | |
6 | 704 | Cử nhân tiếng Trung | D1 | 15.5 | |
7 | 704 | Cử nhân tiếng Trung. | D4 | 15.5 | |
8 | 753 | tiếng Pháp du lịch | D1 | 15.5 | |
9 | 753 | tiếng Pháp du lịch. | D3 | 15.5 | |
10 | 763 | tiếng Trung thương mại | D1 | 15.5 | |
11 | 763 | tiếng Trung thương mại. | D4 | 15.5 | |
12 | 758 | Quốc tế học | D1 | 16 | |
13 | 751 | Cử nhân tiếng Anh | D1 | 19 | |
14 | 701 | Sư phạm tiếng Anh | D1 | 20 | |
15 | 759 | tiếng Anh Thương mại | D1 | 20 | |
16 | 755 | Cử nhân tiếng Nhật | D1 | 20.5 |
Năm 2009
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 701 | SP tiếng Anh | D1 | 19 | |
2 | 703 | SP tiếng Pháp | D3 | 16.5 | |
3 | 704 | SP tiếng Trung | D1,D4 | 16.5 | |
4 | 705 | SP tiếng Anh bậc tiểu học | D1 | 17 | |
5 | 751 | Cử nhân tiếng Anh | D1 | 18.5 | |
6 | 752 | Cử nhân tiếng Nga | D1,D2 | 16 | |
7 | 753 | Cử nhân tiếng Pháp | D1,D3 | 16.5 | |
8 | 754 | Cử nhân tiếng Trung | D1,D4 | 16 | |
9 | 755 | Cử nhân tiếng Nhật | D1 | 17.5 | |
10 | 756 | Cử nhân tiếng Hàn Quốc | D1 | 17.5 | |
11 | 757 | Cử nhân tiếng Thái Lan | D1 | 16 | |
12 | 758 | Cử nhân Quốc tế học | D1 | 16.5 | |
13 | 759 | Cử nhân tiếng Anh thương mại | D1 | 22 | |
14 | 763 | Cử nhân tiếng Pháp du lịch | D1,3 | 16.5 | |
15 | 764 | Cử nhân tiếng Trung thương mại | D1,4 | 16 |
Năm 2008
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 701 | SP tiếng Anh | D1 | 19 | |
2 | 703 | SP tiếng Pháp | D3 | 16.5 | |
3 | 704 | SP tiếng Trung | D1,D4 | 16.5 | |
4 | 705 | SP tiếng Anh bậc tiểu học | D1 | 17 | |
5 | 751 | Cử nhân tiếng Anh | D1 | 18.5 | |
6 | 752 | Cử nhân tiếng Nga | D1,D2 | 16 | |
7 | 753 | Cử nhân tiếng Phỏp | D1,D3 | 16.5 | |
8 | 754 | Cử nhân tiếng Trung | D1,D4 | 16 | |
9 | 755 | Cử nhân tiếng Nhật | D1 | 17.5 | |
10 | 756 | Cử nhân tiếng Hàn Quốc | D1 | 17.5 | |
11 | 757 | Cử nhân tiếng Thái Lan | D1 | 16 | |
12 | 758 | Cử nhân Quốc tế học | D1 | 16.5 | |
13 | 759 | Cử nhõn tiếng Anh thương mại | D1 | 22 | |
14 | 763 | Cử nhõn tiếng Phỏp du lịch | D1,3 | 16.5 | |
15 | 764 | Cử nhõn tiếng Trung thương mại | D1,4 | 16 |
Năm 2007
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | SP tiếng Anh | D1 | 16 | ||
2 | SP tiếng Nga | D1,2,3,4 | 16 | ||
3 | SP tiếng Pháp | D3 | 16 | ||
4 | SP tiếng Trung | D1,4 | 0 | ||
5 | Cử nhân tiếng Nga | D1,2 | 0 | ||
6 | SP tiếng Trung | D4 | 16 | ||
7 | Cử nhân tiếng Nga. | D2 | 16 |
Nguồn : ĐH Đà Nẵng- ĐH ngoại ngữ
Read More Add your Comment 0 comments
Điểm chuẩn 5 năm Đại Học Đà Nẵng-Đại Học Ngoại Ngữ (2007-2011)
Diem chuan dai hoc da nang -dai hoc ngoai ngu 2012, diem chuan dai hoc ngoai ngu da nang 2011,2010,2009,2008,2007, diemchuan 2012, diem chuan dhdn 2012, dai hoc ngoai ngu da nang.
Ban biên tập webdiemthi.com đã cập nhật điểm chuẩn 5 năm của trường Đại Học Đà Nẵng -ĐH ngoại ngữ các năm 2011, 2010, 2009, 2008, 2007.
Năm 2011
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 757 | Ngôn ngữ Thái Lan | D1 | 15.5 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
2 | 758 | Quốc tế học | D1 | 17 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
3 | 759 | Ngôn ngữ Anh thương mại | D1 | 20.5 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
4 | 756 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D1 | 17.5 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
5 | 755 | Ngôn ngữ tiếng Nhật | D1 | 17.5 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
6 | 701 | Sư phạm tiếng Anh | D1 | 21 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
7 | 705 | Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học | D1 | 18.5 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
8 | 751 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 18.5 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
9 | 752 | Ngôn ngữ tiếng Nga | D1.2 | 15.5 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
10 | 763 | Ngôn ngữ Pháp du lịch | D1.3 | 16 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
11 | 703 | Sư phạm tiếng Pháp | D1.3 | 16 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
12 | 753 | Ngôn ngữ Pháp Pháp | D1.3 | 15.5 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
13 | 764 | Ngôn ngữ Trung thương mại | D1.4 | 18.5 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
14 | 704 | Sư phạm tiếng Trung | D1.4 | 17 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
15 | 754 | Ngôn ngữ tiếng Trung | D1.4 | 17 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. |
Năm 2010
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 705 | SP tiếng Anh bậc tiểu học | D1 | 15.5 | |
2 | 752 | Cử nhân tiếng Nga | D1 | 15.5 | |
3 | 752 | Cử nhân tiếng Nga | D2 | 15.5 | |
4 | 703 | Cử nhân tiếng Pháp | D1 | 15.5 | |
5 | 703 | Cử nhân tiếng Pháp. | D3 | 15.5 | |
6 | 704 | Cử nhân tiếng Trung | D1 | 15.5 | |
7 | 704 | Cử nhân tiếng Trung. | D4 | 15.5 | |
8 | 753 | tiếng Pháp du lịch | D1 | 15.5 | |
9 | 753 | tiếng Pháp du lịch. | D3 | 15.5 | |
10 | 763 | tiếng Trung thương mại | D1 | 15.5 | |
11 | 763 | tiếng Trung thương mại. | D4 | 15.5 | |
12 | 758 | Quốc tế học | D1 | 16 | |
13 | 751 | Cử nhân tiếng Anh | D1 | 19 | |
14 | 701 | Sư phạm tiếng Anh | D1 | 20 | |
15 | 759 | tiếng Anh Thương mại | D1 | 20 | |
16 | 755 | Cử nhân tiếng Nhật | D1 | 20.5 |
Năm 2009
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 701 | SP tiếng Anh | D1 | 19 | |
2 | 703 | SP tiếng Pháp | D3 | 16.5 | |
3 | 704 | SP tiếng Trung | D1,D4 | 16.5 | |
4 | 705 | SP tiếng Anh bậc tiểu học | D1 | 17 | |
5 | 751 | Cử nhân tiếng Anh | D1 | 18.5 | |
6 | 752 | Cử nhân tiếng Nga | D1,D2 | 16 | |
7 | 753 | Cử nhân tiếng Pháp | D1,D3 | 16.5 | |
8 | 754 | Cử nhân tiếng Trung | D1,D4 | 16 | |
9 | 755 | Cử nhân tiếng Nhật | D1 | 17.5 | |
10 | 756 | Cử nhân tiếng Hàn Quốc | D1 | 17.5 | |
11 | 757 | Cử nhân tiếng Thái Lan | D1 | 16 | |
12 | 758 | Cử nhân Quốc tế học | D1 | 16.5 | |
13 | 759 | Cử nhân tiếng Anh thương mại | D1 | 22 | |
14 | 763 | Cử nhân tiếng Pháp du lịch | D1,3 | 16.5 | |
15 | 764 | Cử nhân tiếng Trung thương mại | D1,4 | 16 |
Năm 2008
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 701 | SP tiếng Anh | D1 | 19 | |
2 | 703 | SP tiếng Pháp | D3 | 16.5 | |
3 | 704 | SP tiếng Trung | D1,D4 | 16.5 | |
4 | 705 | SP tiếng Anh bậc tiểu học | D1 | 17 | |
5 | 751 | Cử nhân tiếng Anh | D1 | 18.5 | |
6 | 752 | Cử nhân tiếng Nga | D1,D2 | 16 | |
7 | 753 | Cử nhân tiếng Phỏp | D1,D3 | 16.5 | |
8 | 754 | Cử nhân tiếng Trung | D1,D4 | 16 | |
9 | 755 | Cử nhân tiếng Nhật | D1 | 17.5 | |
10 | 756 | Cử nhân tiếng Hàn Quốc | D1 | 17.5 | |
11 | 757 | Cử nhân tiếng Thái Lan | D1 | 16 | |
12 | 758 | Cử nhân Quốc tế học | D1 | 16.5 | |
13 | 759 | Cử nhõn tiếng Anh thương mại | D1 | 22 | |
14 | 763 | Cử nhõn tiếng Phỏp du lịch | D1,3 | 16.5 | |
15 | 764 | Cử nhõn tiếng Trung thương mại | D1,4 | 16 |
Năm 2007
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | SP tiếng Anh | D1 | 16 | ||
2 | SP tiếng Nga | D1,2,3,4 | 16 | ||
3 | SP tiếng Pháp | D3 | 16 | ||
4 | SP tiếng Trung | D1,4 | 0 | ||
5 | Cử nhân tiếng Nga | D1,2 | 0 | ||
6 | SP tiếng Trung | D4 | 16 | ||
7 | Cử nhân tiếng Nga. | D2 | 16 |
Nguồn : ĐH Đà Nẵng- ĐH ngoại ngữ
Read More Add your Comment 0 comments