Điểm chuẩn ĐH ngoại thương (TP.HCM)
Bậc đại học:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
101 | Khoa học máy tính | 14 A, D1 |
102 | Toán ứng dụng | 13 A |
103 | Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển | 13 A |
104 | Bảo hộ lao động | 13 A, 14 B |
105 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 16 A |
106 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 13 A |
107 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường) | 13 A, 14 B |
108 | Qui hoạch vùng và đô thị | 14 A, 15 V |
201 | Kỹ thuật hóa học | 13 A, 15 B |
300 | Khoa học môi trường | 15 A, B |
301 | Công nghệ sinh học | 15 A, 16 B |
401 | Tài chính ngân hàng | 17 A, D1 |
402 | Kế toán | 16 A, D1 |
403 | Quản trị kinh doanh | 16 A, D1 |
404 | QTKD chuyên ngành QTKD quốc tế | 16 A, D1 |
405 | QTKD chuyên ngành nhà hàng - khách sạn | 16 A, D1 |
406 | Quan hệ lao động | 13 A, D1 |
501 | Xã hội học | 13 A, D1 , 14C |
502 | Việt Nam học (ch/ ngành hướng dẫn Du Lịch) | 13 A, D1, 14 C |
701 | Ngôn ngữ Anh | 15D1 |
704 | Tiếng Trung Quốc | 14 D1, D4 |
707 | Tiếng Trung Quốc chuyên ngành Trung – Anh | 14 D1, D4 |
800 | Thiết kế công nghiệp | 18,5 H 2 môn năng khiếu ≥ 5,0 điểm |
Tags: Diem chuan 2011, Điểm Chuẩn 2011, Diem-chuan-dai-hoc
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Share your views...
0 Respones to "Điểm chuẩn ĐH ngoại thương (TP.HCM)"
Post a Comment