Điểm chuẩn 5 năm Đại Học Đà Nẵng-Đại Học Sư Phạm (2007-2011)
Diem chuan dai hoc da nang -dai hoc su pham 2012, diem chuan dai hoc su pham da nang 2011,2010,2009,2008,2007, diemchuan 2012, diem chuan dhdn 2012, dai hoc su pham da nang.
Ban biên tập webdiemthi.com đã cập nhật điểm chuẩn 5 năm của trường Đại Học Đà Nẵng -ĐH sư phạm các năm 2011, 2010, 2009, 2008, 2007.
Năm 2011
Mã trường: DDS | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 103 | Toán ứng dụng | A | Lấy bằng điểm sản | |
2 | 104 | Công nghệ thông tin | A | Lấy bằng điểm sản | |
3 | 105 | Sư phạm Tin | A | Lấy bằng điểm sản | |
4 | 106 | Vật lý | A | Lấy bằng điểm sản | |
5 | 201 | Sư phạm Hoá | A | 22 | |
6 | 202 | Hóa học (phân tích môi trường) | A | Lấy bằng điểm sản | |
7 | 203 | Hóa học (Hóa dược) | A | Lấy bằng điểm sản | |
8 | 204 | Cử nhân khoa học môi trường | A | Lấy bằng điểm sản | |
9 | 102 | Sư phạm Vật lý | A | 20.5 | Nếu sàn lớn hơn lấy = sàn |
10 | 101 | Sư phạm Toán | A | 23.5 | Điểm thi các môn có tên trùng với tên ngành dự thi nhân hệ số 2. |
11 | 301 | Sư phạm Sinh học | B | 21.5 | |
12 | 302 | QLTN - Môi trường | B | 16.5 | |
13 | 605 | Tâm lý học | B.C | Lấy bằng điểm sản | |
14 | 609 | Báo chí | C | 13.5 | |
15 | 608 | Văn hóa học | C | Lấy bằng điểm sản | |
16 | 606 | Địa lý | C | 16.5 | |
17 | 607 | Việt Nam học | C | Lấy bằng điểm sản | |
18 | 500 | Giáo dục chính trị | C | Lấy bằng điểm sản | |
19 | 601 | Ngữ văn | C | 21 | |
20 | 604 | Văn học | C | 16 | |
21 | 603 | Sư phạm Địa lý | C | 20.5 | |
22 | 602 | Sư phạm Lịch sử | C | 14.5 | |
23 | 901 | Giáo dục tiểu học | D1 | 13.5 | |
24 | 902 | Giáo dục mầm non | M | 15 |
Năm 2010
Mã trường: DDS | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 101 | Sư phạm Toán | A | 16.5 | |
2 | 102 | Sư phạm Lý | A | 16 | |
3 | 103 | Công nghệ Toán - Tin | A | 13 | |
4 | 104 | Cử nhân Công nghệ thông tin | A | 13 | |
5 | 105 | Sư phạm Tin | A | 13 | |
6 | 201 | Sư phạm Hóa | A | 16.5 | |
7 | 202 | Công nghệ Hóa học | A | 13 | |
8 | 203 | Hóa dược | A | 13 | |
9 | 204 | Khoa học Môi trường | A | 13 | |
10 | 301 | Sư phạm Sinh học | B | 15 | |
11 | 302 | Cử nhân Sinh - Môi trường | B | 16 | |
12 | 500 | Sư phạm Giáo dục Chính trị | C | 14 | |
13 | 601 | Sư phạm Văn | C | 16 | |
14 | 602 | Sư phạm Sử | C | 16 | |
15 | 603 | Sư phạm Địa lý | C | 16.5 | |
16 | 604 | Cử nhân Văn học | C | 14 | |
17 | 605 | Cử nhân Tâm lý học | B | 14 | |
18 | 605 | Cử nhân Tâm lý học. | C | 14 | |
19 | 606 | Cử nhân Địa lý | C | 14 | |
20 | 607 | Việt Nam học | C | 14 | |
21 | 608 | Văn hóa học | C | 14 | |
22 | 609 | Cử nhân báo chí | C | 14 | |
23 | 901 | Sư phạm GD tiểu học | D1 | 13 | |
24 | 902 | Sư phạm GD Mầm non | M1 | 15 | |
25 | 904 | SP GD Thể chất | T | 18.5 | môn năng khiếu nhân hệ số 2 |
Năm 2009
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 101 | Sư phạm Toán | A | 18 | |
2 | 102 | Sư phạm Vật lý | A | 14.5 | |
3 | 103 | Cử nhân Toán - Tin | A | 13 | |
4 | 104 | Cử nhân Công nghệ thông tin | A | 13 | |
5 | 105 | Sư phạm Tin | A | 13 | |
6 | 106 | Cử nhân Vật lý | A | 13 | |
7 | 201 | Sư phạm Hóa | A | 18 | |
8 | 202 | Cử nhân Hóa học (phân tích môi trường) | A | 13 | |
9 | 203 | Cử nhân Hóa dược | A | 13 | |
10 | 204 | Cử nhân Khoa học môi trường | A | 13 | |
11 | 301 | SP Sinh học | B | 15 | |
12 | 302 | Cử nhân Sinh - Môi trường | B | 16.5 | |
13 | 500 | Sư phạm Giáo dục chính trị | C | 14 | |
14 | 601 | Sư phạm Ngữ văn | C | 17.5 | |
15 | 602 | Sư phạm Lịch sử | C | 17 | |
16 | 603 | Sư phạm Địa lý | C | 16.5 | |
17 | 604 | Cử nhân Văn học | C | 14 | |
18 | 605 | Cử nhân Tâm lý học | C | 14 | |
19 | 606 | Cử nhân Địa lý | C | 14 | |
20 | 607 | Việt Nam học | C | 14 | |
21 | 608 | Văn hóa học | C | 14 | |
22 | 609 | Cử nhân Báo chí | C | 14 | |
23 | 901 | SP Giáo dục tiểu học | D1 | 13 | |
24 | 902 | SP Giáo dục mầm non | M | 14.5 | |
25 | 904 | SP Giáo dục thể chất - Giáo dục quốc phòng | T | 21.5 | |
26 | 903 | SP Giáo dục đặc biệt | D1 | 0 |
Năm 2008
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 101 | Sư phạm Toán | A | 18 | |
2 | 102 | Sư phạm Vật lý | A | 14.5 | |
3 | 103 | Cử nhân Toán - Tin | A | 13 | |
4 | 104 | Cử nhân Công nghệ thông tin | A | 13 | |
5 | 105 | Sư phạm Tin | A | 13 | |
6 | 106 | Cử nhân Vật lý | A | 13 | |
7 | 201 | Sư phạm Hóa | A | 18 | |
8 | 202 | Cử nhân Hóa học (phân tích môi trường) | A | 13 | |
9 | 203 | Cử nhân Hóa dược | A | 13 | |
10 | 204 | Cử nhân Khoa học môi trường | A | 13 | |
11 | 301 | SP Sinh học | B | 15 | |
12 | 302 | Cử nhân Sinh - Môi trường | B | 16.5 | |
13 | 500 | Sư phạm Giáo dục chính trị | C | 14 | |
14 | 601 | Sư phạm Ngữ văn | C | 17.5 | |
15 | 602 | Sư phạm Lịch sử | C | 17 | |
16 | 603 | Sư phạm Địa lý | C | 16.5 | |
17 | 604 | Cử nhân Văn học | C | 14 | |
18 | 605 | Cử nhân Tâm lý học | C | 14 | |
19 | 606 | Cử nhân Địa lý | C | 14 | |
20 | 607 | Việt Nam học | C | 14 | |
21 | 608 | Văn hóa học | C | 14 | |
22 | 609 | Cử nhân Báo chí | C | 14 | |
23 | 901 | Sư phạm GD tiểu học | D1 | 13 | |
24 | 902 | Sư phạm GD Mầm non | M | 14.5 | |
25 | 904 | SP Giáo dục thể chất - Giáo dục quốc phòng | T | 21.5 | |
26 | 903 | SP Giáo dục đặc biệt | D1 | 0 |
Năm 2007
Ngành | Điểm chuẩn |
SP giáo dục đặc biệt | 13 |
Cử nhân (CN) địa lý | 14 |
SP giáo dục tiểu học | 13,5 |
SP giáo dục mầm non | 13,5 |
SP giáo dục chính trị, CN văn học, CN tâm lý học | 14 |
CN văn hóa học | 14 |
Việt Nam học | 14 |
SP toán | 20,5 |
SP lịch sử | 14,5 |
SP ngữ văn, CN toán - tin, CN công nghệ thông tin, CN hóa học (phân tích môi trường), CN hóa học (hóa dược) đều | 15 |
SP tin, SP địa lý, SP giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng đều | 16 |
SP vật lý | 17,5 |
CN sinh - môi trường | 19 |
SP sinh - môi trường | 20 |
SP hóa học | 20,5 |
Nguồn : ĐH Đà Nẵng-ĐH sư phạm
Tags: diem chuan 2009 2008 2007, Điểm chuẩn 2009-2008-2007, diem chuan 2010, Điểm Chuẩn 2010, Diem chuan 2011, Điểm Chuẩn 2011, Diem-chuan-dai-hoc
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Share your views...
0 Respones to "Điểm chuẩn 5 năm Đại Học Đà Nẵng-Đại Học Sư Phạm (2007-2011)"
Post a Comment