Điểm chuẩn 5 năm Đại Học Đà Nẵng-Đại Học Bách Khoa (2007-2011)
Diem chuan dai hoc da nang-dai hoc bach khoa 2012, diem chuan dai hoc bach khoa da nang 2011,2010,2009,2008,2007, diemchuan 2012, diem chuan dhdn 2012, dai hoc bach khoa da nang.
Ban biên tập webdiemthi.com đã cập nhật điểm chuẩn 5 năm của trường Đại Học Đà Nẵng -ĐH Bách Khoa các năm 2011, 2010, 2009, 2008, 2007.
Năm 2011
Mã trường: DDK | |||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 118 | Quản lý môi trường | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
2 | 119 | Quản lý công nghiệp | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
3 | 201 | Công nghệ hóa thực phẩm | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
4 | 202 | Công nghệ chế biến dầu và khí | A | 18.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
5 | 203 | Công nghệ vật liệu | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
6 | 206 | Công nghệ sinh học | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
7 | 400 | Kinh tế kỹ thuật (xây dựng và QLDA) | A | 18 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
8 | 116 | Kĩ thuật tàu thủy | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
9 | 117 | Kĩ thuật năng lượng và môi trường | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
10 | 112 | Công nghệ môi trường | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
11 | 114 | Vật liệu và cấu kiện xây dựng | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
12 | 115 | Tin học xây dựng | A | 15.5 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
13 | 111 | Cơ - Điện tử | A | 15.5 | |
14 | 110 | Sư phạm kỹ thuật Điện - Điện tử | A | 15.5 | |
15 | 109 | Công nghệ thông tin | A | 16.5 | |
16 | 108 | Cơ khí động lực | A | 15.5 | |
17 | 107 | Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh | A | 15.5 | |
18 | 105 | Xây dựng Công trình thủy | A | 15.5 | |
19 | 106 | Xây dựng Cầu - Đường | A | 16.5 | |
20 | 104 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 19 | |
21 | 101 | Cơ khí chế tạo máy | A | 15.5 | |
22 | 102 | Điện kỹ thuật | A | 15.5 | |
23 | 103 | Điện tử - Viễn thông | A | 16.5 | |
24 | Điểm trúng tuyển vào trường | A | 15.5 | Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). | |
25 | 113 | Kiến trúc | V | 23 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
Năm 2010
Các ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm NV1 |
- Cơ khí chế tạo | 101 | A | 16 |
- Điện kĩ thuật (Thiết bị điện - điện tử, Hệ thống điện, Tự động hóa điện công nghiệp) | 102 | A | 17 |
- Điện tử - viễn thông | 103 | A | 18,5 |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 104 | A | 19 |
- Xây dựng công trình thủy | 105 | A | 16 |
- Xây dựng cầu đường | 106 | A | 17 |
- Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh | 107 | A | 16 |
- Cơ khí động lực (Ô tô và máy động lực công trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu thuyền) | 108 | A | 16 |
- Công nghệ thông tin | 109 | A | 17,5 |
- Sư phạm Kĩ thuật Điện - Điện tử | 110 | A | 16 |
- Cơ - Điện tử | 111 | A | 17,5 |
- Công nghệ Môi trường | 112 | A | 16 |
- Kiến trúc | 113 | V | 22 |
- Tin học xây dựng | 115 | A | 16 |
- Kĩ thuật tàu thủy | 116 | A | 16 |
- Kĩ thuật năng lượng và Môi trường | 117 | A | 16 |
- Quản lí môi trường | 118 | A | 16 |
- Quản lí công nghiệp | 119 | A | 16 |
- Công nghệ hóa thực phẩm | 201 | A | 16 |
- Công nghệ hoá học gồm các chuyên ngành: | |||
+ Công nghệ chế biến dầu và khí | 202 | A | 19,5 |
+ Công nghệ vật liệu (silicat, polime) | 203 | A | 16 |
- Công nghệ sinh học | 206 | A | 16 |
- Kinh tế Xây dựng và Quản lí dự án | 400 | A | 18 |
Năm 2009
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | - Điểm trúng tuyển vào trường | A | 16.5 | ||
2 | 101 | Cơ khí chế tạo máy | A | 16.5 | |
3 | 102 | Điện kỹ thuật | A | 18 | |
4 | 103 | Điện tử - viễn thông | A | 20 | |
5 | 104 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 19.5 | |
6 | 105 | Xây dựng công trình thủy | A | 16.5 | |
7 | 106 | Xây dựng cầu đường | A | 16.5 | |
8 | 107 | Công nghệ nhiệt - điện lạnh | A | 16.5 | |
9 | 108 | Cơ khí động lực | A | 16.5 | |
10 | 109 | Công nghệ thông tin | A | 18.5 | |
11 | 110 | Sư phạm kỹ thuật điện - điện tử | A | 16.5 | |
12 | 111 | Cơ - điện tử | A | 19 | |
13 | 112 | Công nghệ môi trường | A | 17 | |
14 | 113 | Kiến trúc (vẽ mỹ thuật hệ số 2) | V | 22.5 | |
15 | 114 | Vật liệu và cấu kiện xây dựng | A | 16.5 | |
16 | 115 | Tin học xây dựng | A | 16.5 | |
17 | 116 | Kỹ thuật tàu thủy | A | 16.5 | |
18 | 117 | Kỹ thuật năng lượng và môi trường | A | 16.5 | |
19 | 118 | Quản lý môi trường | A | 16.5 | |
20 | 201 | Công nghệ hóa thực phẩm | A | 16.5 | |
21 | 202 | Công nghệ chế biến dầu khí | A | 22 | |
22 | 203 | Công nghệ vật liệu | A | 16.5 | |
23 | 206 | Công nghệ sinh học | A | 16.5 | |
24 | 400 | Kinh tế kỹ thuật (Xây dựng và quản lý dự án) | A | 17 |
Năm 2008
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | - Điểm trúng tuyển vào trường | A | 16.5 | ||
2 | 101 | Cơ khí chế tạo máy | A | 16.5 | |
3 | 102 | Điện kỹ thuật | A | 18 | |
4 | 103 | Điện tử - viễn thông | A | 20 | |
5 | 104 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 19.5 | |
6 | 105 | Xây dựng công trình thủy | A | 16.5 | |
7 | 106 | Xây dựng cầu đường | A | 16.5 | |
8 | 107 | Công nghệ nhiệt - điện lạnh | A | 16.5 | |
9 | 108 | Cơ khí động lực | A | 16.5 | |
10 | 109 | Công nghệ thông tin | A | 18.5 | |
11 | 110 | Sư phạm kỹ thuật điện - điện tử | A | 16.5 | |
12 | 111 | Cơ - điện tử | A | 19 | |
13 | 112 | Cụng nghệ môi trường | A | 17 | |
14 | 113 | Kiến trúc (vẽ mỹ thuật hệ số 2) | V | 22.5 | |
15 | 114 | Vật liệu và cấu kiện xây dựng | A | 16.5 | |
16 | 115 | Tin học xây dựng | A | 16.5 | |
17 | 116 | Kỹ thuật tàu thủy | A | 16.5 | |
18 | 117 | Kỹ thuật năng lượng và môi trường | A | 16.5 | |
19 | 118 | Quản lý môi trường | A | 16.5 | |
20 | 201 | Công nghệ hóa thực phẩm | A | 16.5 | |
21 | 202 | Công nghệ chế biến dầu khí | A | 22 | |
22 | 203 | Công nghệ vật liệu | A | 16.5 | |
23 | 206 | Công nghệ sinh học | A | 16.5 | |
24 | 400 | Kinh tế kỹ thuật (Xây dựng và quản lý dự án) | A | 17 |
Năm 2007
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Cơ khớ chế tạo máy | A | 19.5 | ||
2 | Kiến trúc | V | 21 | ||
3 | 101 | Cơ khí chế tạo máy | A | 19 | |
4 | 102 | Điện kỹ thuật | A | 20.5 | |
5 | 103 | Điện tử viễn thông | A | 22 | |
6 | 104 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 22 | |
7 | 105 | Xây dựng công trình thủy | A | 19 | |
8 | 106 | Xây dựng cầu đường | A | 19 | |
9 | 107 | Công nghệ Nhiệt điện lạnh | A | 19 | |
10 | 108 | Cơ khí động lực | A | 19 | |
11 | 109 | Công nghệ thông tin | A | 21 | |
12 | 110 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A | 19 | |
13 | 111 | Cơ điện tử | A | 20 | |
14 | 112 | Công nghệ môi trường | A | 19 | |
15 | 113 | Kiến trúc | V | 21 | |
16 | 114 | Vật liệu và cấu kiện xây dựng | A | 19 | |
17 | 201 | Công nghệ hoá thực phẩm | A | 19 |
Nguồn : ĐH Đà Nẵng-ĐH Bách Khoa
Tags: diem chuan 2009 2008 2007, Điểm chuẩn 2009-2008-2007, diem chuan 2010, Điểm Chuẩn 2010, Diem chuan 2011, Điểm Chuẩn 2011, Diem-chuan-dai-hoc
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Share your views...
0 Respones to "Điểm chuẩn 5 năm Đại Học Đà Nẵng-Đại Học Bách Khoa (2007-2011)"
Post a Comment