Điểm thi - Điểm chuẩn ĐH CĐ Thương Mại năm 2011
Diem thi truong dh thuong mai nam 2011.
Cao Đẳng Thương Mại
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 3.1 | Marketing thương mại | A | 16.5 | |
2 | 4.1 | Tài chính doanh nghiệp | A | 17.5 | |
3 | 4.2 | Ngân hàng | A | 17.5 | |
4 | 1.4 | Quản trị kinh doanh xăng dầu | A | 15.5 | Thí sinh không trúng tuyển vào ngành nhưng đạt điểm chuẩn vào trường (15.5). được đăng ký học một trong 3 ngành học: Thương mại Quốc tế (mã ngành: 01.2). Quản trị kinh doanh xăng dầu (01.4). Kế toán khách sạn. nhà hàng (02.2) |
5 | 2.3 | Kế toán doanh nghiệp | A | 15.5 | |
6 | 1.3 | Quản trị kinh doanh du lịch. khách sạn | A | 16.5 | |
7 | 2.2 | Kế toán khách sạn. nhà hàng | A | 15.5 | Thí sinh không trúng tuyển vào ngành nhưng đạt điểm chuẩn vào trường (15.5). được đăng ký học một trong 3 ngành học: Thương mại Quốc tế (mã ngành: 01.2). Quản trị kinh doanh xăng dầu (01.4). Kế toán khách sạn. nhà hàng (02.2) |
8 | 2.1 | Kế toán thương mại dịch vụ | A | 17 | |
9 | 1.2 | Thương mại Quốc tế | A | 15.5 | Thí sinh không trúng tuyển vào ngành nhưng đạt điểm chuẩn vào trường (15.5). được đăng ký học một trong 3 ngành học: Thương mại Quốc tế (mã ngành: 01.2). Quản trị kinh doanh xăng dầu (01.4). Kế toán khách sạn. nhà hàng (02.2) |
10 | 1.1 | Quản trị doanh nghiệp thương mại | A | 17.5 |
Đại học Thương Mại:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 412 | Quản trị thương hiệu | A | 16.5 | |
2 | 412 | Quản trị thương hiệu: | D1 | 18 | |
3 | 414 | Quản trị kinh doanh tổng hợp | A | 19 | |
4 | 410 | Luật thương mại | A.D1 | 16.5 | |
5 | 411 | Quản trị nguồn nhân lực thương mại | A | 17 | |
6 | 701 | Tiếng Anh Thương mại | D | 23 | Tiếng anh nhân hệ số 2 |
7 | 401 | Kinh Tế Thương Mại | A | 18 | |
8 | 402 | Kế toán - Tài chính DN Thương mại | A | 21 | |
9 | 403 | Quản trị doanh nghiệp.khách sạn du lịch | A | 17 | |
10 | 404 | Quản trị doanh nghiệp thương mại | A | 18 | |
11 | 405 | Thương mại quốc tế | A | 17.5 | |
12 | 409 | Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại | A | 16.5 | |
13 | 408 | Tài chính ngân hàng thương mại | A | 20.5 | |
14 | 407 | Quản trị Thương mại điện tử | A | 17.5 | |
15 | 406 | Marketing thương mại | A | 18.5 |
Tags: Diem chuan 2011, Điểm Chuẩn 2011, Điểm Thi, Điểm Thi Đại Học 2011, Diem-chuan-dai-hoc
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Share your views...
0 Respones to "Điểm thi - Điểm chuẩn ĐH CĐ Thương Mại năm 2011"
Post a Comment